Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai Hương |
Ngày 27/04/2019 |
86
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1, 2
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng:
A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9
B. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c
C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5
D. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
Câu 2: Cho 2 tập hợp A =, B =, chọn mệnh đề đúng?
A. B. C. D.
Câu 3: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. thì B. C. D.
Câu 4: Cho A = (-5; 1], B = [3; + ), C = (- ; -2) câu nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 5: Cho A = , B = , C = (0; 3); câu nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 6 Cho 2 tập hợp A = , B = , chọn mệnh đề sai:
A. B. C.
D.
Câu 7: Tập hợp D = là tập nào sau đây?
A. (-6; 2] B. (-4; 9] C. D. [-6; 2]
Câu 8: Số tập con gồm 3 phần tử có chứa e, f của M = là:
A. 8 B. 10 C. 14 D. 12
Câu 9: Cho tập hợp A = , tập hợp nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có 1 phần tử B. Tập hợp A có 2 phần tử
C. Tập hợp A = D. Tập hợp A có vô số phần tử
Câu 10: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tập các số nguyên chia hết cho 15; Lựa chọn phương án đúng:
A. B. C. D.
Câu 11 : Cho tập hợp B=, tập hợp nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp B= B. Tập hợp B=
C. Tập hợp C= D. Tập hợp B =
Câu 12 : Phương trình |5x + 2| = -|5x - 2| có bao nhiêu nghiệm?
0 B.1 C. 2 D. Vô số nghiệm.
Câu 13 : Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử?
30 B.15 C. 10 D. 3
Câu 14 : Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R / 2x2 - 5x + 3 = 0}.
X = {0} B. X = {1} C. X = { } D. X = { 1 ; }
Câu 15: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: x = - x
0 B.1 C. 2 D. vô số
Câu 16: Cho hàm số y = f(x) = 3x4 - 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
y = f(x) là hàm số chẵn. B. y = f(x) là hàm số không có tính chẵn lẻ.
C. y = f(x) là hàm số lẻ. D. y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 17: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
y = x3 + 1 B. y = x3 - x C. y = x3 + x D. y = 3x
Câu 18: Xét tính chẵn lẻ của hàm số: y = 2x3 + 3x +1. Trong các mđề sau, tìm mệnh đề đúng?
y là hàm số chẵn.
y là hàm số lẻ.
c. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
d. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 19: Cho hàm số: y =- 2 x + 1 . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
A. M1(2; 3) B. M2(0; 1
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng:
A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9
B. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c
C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5
D. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
Câu 2: Cho 2 tập hợp A =, B =, chọn mệnh đề đúng?
A. B. C. D.
Câu 3: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. thì B. C. D.
Câu 4: Cho A = (-5; 1], B = [3; + ), C = (- ; -2) câu nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 5: Cho A = , B = , C = (0; 3); câu nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 6 Cho 2 tập hợp A = , B = , chọn mệnh đề sai:
A. B. C.
D.
Câu 7: Tập hợp D = là tập nào sau đây?
A. (-6; 2] B. (-4; 9] C. D. [-6; 2]
Câu 8: Số tập con gồm 3 phần tử có chứa e, f của M = là:
A. 8 B. 10 C. 14 D. 12
Câu 9: Cho tập hợp A = , tập hợp nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có 1 phần tử B. Tập hợp A có 2 phần tử
C. Tập hợp A = D. Tập hợp A có vô số phần tử
Câu 10: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tập các số nguyên chia hết cho 15; Lựa chọn phương án đúng:
A. B. C. D.
Câu 11 : Cho tập hợp B=, tập hợp nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp B= B. Tập hợp B=
C. Tập hợp C= D. Tập hợp B =
Câu 12 : Phương trình |5x + 2| = -|5x - 2| có bao nhiêu nghiệm?
0 B.1 C. 2 D. Vô số nghiệm.
Câu 13 : Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử?
30 B.15 C. 10 D. 3
Câu 14 : Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R / 2x2 - 5x + 3 = 0}.
X = {0} B. X = {1} C. X = { } D. X = { 1 ; }
Câu 15: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: x = - x
0 B.1 C. 2 D. vô số
Câu 16: Cho hàm số y = f(x) = 3x4 - 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
y = f(x) là hàm số chẵn. B. y = f(x) là hàm số không có tính chẵn lẻ.
C. y = f(x) là hàm số lẻ. D. y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 17: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
y = x3 + 1 B. y = x3 - x C. y = x3 + x D. y = 3x
Câu 18: Xét tính chẵn lẻ của hàm số: y = 2x3 + 3x +1. Trong các mđề sau, tìm mệnh đề đúng?
y là hàm số chẵn.
y là hàm số lẻ.
c. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
d. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 19: Cho hàm số: y =- 2 x + 1 . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
A. M1(2; 3) B. M2(0; 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)