Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Quach Thanh Phong |
Ngày 27/04/2019 |
79
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Chủ đề: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
ĐỀ 01. (15 PHÚT)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ?
Achia hết cho 3 B. 5 chia hết cho 2 C. không chia hết cho 2 D. Buồn quá !
Câu 2: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề
A. B. C. D.
Câu 3: Liệt kê các phần tử của tập hợp
A. B.
C. D.
Câu 4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B. C. D.
Câu 5: Liệt kê các phần tử của tập hợp
A. B. C. D.
Câu 6: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau ”.
A. Tam giác đều có ít nhất hai cạnh bằng nhau ”.
B. Tam giác đều có hai cạnh bằng nhau ”.
C. Tam giác đều không có ba cạnh bằng nhau ”.
D. Tam giác không đều không có ba cạnh bằng nhau ”.
Câu 7: Liệt kê các phần tử của tập hợp
A. B.
C. D.
Câu 8: Liệt kê các phần tử của tập hợp
A. B. C. D.
Câu 9: Cho 4 tập hợp A là tập hợp các hình tứ giác; B là tập hợp các hình thoi; C là tập hợp các hình vuông và D là tập hợp các hình thang. Chọn mệnh đề đúng.
A. B. C. D.
Câu 10: Viết lại tập hợp dưới dạng nêu tính chất đặc trưng của phần tử.
A. B.
C. D.
ĐỀ 02. (15 PHÚT)
Câu 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp
A. B.
C. D.
Câu 2: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề
A. B.
C. D.
Câu 3: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề Hình chữ nhật là tứ giác có 3 góc vuông ”.
A. Hình chữ nhật không phải là tứ giác có 3 góc vuông ”.
B. Hình chữ nhật là tứ giác có 2 góc vuông ”.
C. Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông ”.
D. Hình chữ nhật không phải là tứ giác ”.
Câu 4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 5: Liệt kê các phần tử của tập hợp
A. B.
C. D.
Câu 6: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hình tứ giác đều là hình vuông.
B. Hình tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông ”.
C. Hình tứ giác có bốn góc vuông là hình vuông.
D. Hình tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
Câu 7: Liệt kê các phần tử của tập hợp
A. B.
C. D.
Câu 8: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề Có nhiều nhất 2 học sinh trong lớp loại giỏi ”.
A. Có ít nhất 3 học sinh trong lớp loại giỏi ”.
B. Có ít nhất 1 học sinh trong lớp loại giỏi ”.
C. Không có học sinh trong lớp loại giỏi ”.
D. Không quá 2 học sinh trong lớp loại giỏi ”.
Câu 9: Tập hợp được biểu diễn được tập hợp nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 10: Viết lại tập hợp dưới dạng nêu tính chất đặc trưng của phần tử.
A. B.
C. D.
ĐỀ 01. (15 PHÚT)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ?
Achia hết cho 3 B. 5 chia hết cho 2 C. không chia hết cho 2 D. Buồn quá !
Câu 2: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề
A. B. C. D.
Câu 3: Liệt kê các phần tử của tập hợp
A. B.
C. D.
Câu 4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B. C. D.
Câu 5: Liệt kê các phần tử của tập hợp
A. B. C. D.
Câu 6: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau ”.
A. Tam giác đều có ít nhất hai cạnh bằng nhau ”.
B. Tam giác đều có hai cạnh bằng nhau ”.
C. Tam giác đều không có ba cạnh bằng nhau ”.
D. Tam giác không đều không có ba cạnh bằng nhau ”.
Câu 7: Liệt kê các phần tử của tập hợp
A. B.
C. D.
Câu 8: Liệt kê các phần tử của tập hợp
A. B. C. D.
Câu 9: Cho 4 tập hợp A là tập hợp các hình tứ giác; B là tập hợp các hình thoi; C là tập hợp các hình vuông và D là tập hợp các hình thang. Chọn mệnh đề đúng.
A. B. C. D.
Câu 10: Viết lại tập hợp dưới dạng nêu tính chất đặc trưng của phần tử.
A. B.
C. D.
ĐỀ 02. (15 PHÚT)
Câu 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp
A. B.
C. D.
Câu 2: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề
A. B.
C. D.
Câu 3: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề Hình chữ nhật là tứ giác có 3 góc vuông ”.
A. Hình chữ nhật không phải là tứ giác có 3 góc vuông ”.
B. Hình chữ nhật là tứ giác có 2 góc vuông ”.
C. Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông ”.
D. Hình chữ nhật không phải là tứ giác ”.
Câu 4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 5: Liệt kê các phần tử của tập hợp
A. B.
C. D.
Câu 6: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hình tứ giác đều là hình vuông.
B. Hình tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông ”.
C. Hình tứ giác có bốn góc vuông là hình vuông.
D. Hình tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
Câu 7: Liệt kê các phần tử của tập hợp
A. B.
C. D.
Câu 8: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề Có nhiều nhất 2 học sinh trong lớp loại giỏi ”.
A. Có ít nhất 3 học sinh trong lớp loại giỏi ”.
B. Có ít nhất 1 học sinh trong lớp loại giỏi ”.
C. Không có học sinh trong lớp loại giỏi ”.
D. Không quá 2 học sinh trong lớp loại giỏi ”.
Câu 9: Tập hợp được biểu diễn được tập hợp nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 10: Viết lại tập hợp dưới dạng nêu tính chất đặc trưng của phần tử.
A. B.
C. D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quach Thanh Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)