Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Phạm Văn Thông |
Ngày 27/04/2019 |
116
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 10
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Cho hai tập hợp và . Tập hợp là:
A. B. C. D.
Câu 2. Cho hai tập hợp và . Xác định
A. B. C. D.
Câu 3. Cho mệnh đề A : “”. Mệnh đề phủ định của A là:
A. B.
C. x(R, x2 – x +2<0 d. (x(r, x2– x +2 ( 0
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi người đều phải đi làm”?
A. Mọi người đều không đi làm B. Có một người đi làm.
C. Tất cả đều phải đi làm. D. Có ít nhất một người không đi làm.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. (n ( N, n2 + 2 không chia hết cho 3. B. (x ( R, < 3 ( x < 3.
C. (x ( R, D. (n ( N, n2 + 1 chia hết cho 5.
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một cạnh bình phương bằng tổng bình phương hai cạnh còn lại.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 600.
Câu 7. Số phần tử của tập hợp A = là :
A. 1 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 8. Cho hai tập hợp ; . Chọn khẳng định đúng:
A. B. C. D.
Câu 9. Cho 2 tập hợp A =, B =, chọn mệnh đề đúng?
A. B. C. D.
Câu 10. Cho nữa khoảng A = [ 0 ; 3 ) và B = ( b ; 10] . nếu :
A . B. C. D .
Câu 11. Cho ba tập hợp A = (-; 3), B = (1 ; +). Tập () là tập
A. B. (1 ; 3) C. D.
Câu 12. Cho A=[–4;7] và B=(–( ;–2). Khi đó là:
A. B. C. D.
Câu 13. Cho A=(–(;–2]; B=[3;+() và C=(0;4). Khi đó tập (AB)C là:
A. [3;4] B. (–(;–2](3;+() C. (–(;–2)[3;+() D. [3;4)
Câu 14. Cho . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 15. Cho tập X = {0,1,2,3,4,5} và tập A = {0,2,4}. Tìm phần bù của A trong X.
A. B.{2,4} C. {0,1,3} D.{1,3,5}
Câu 16. Cho tập , . Lựa chọn phương án sai.
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. Cho hai tập hợp và B=n là ước số của 12
a) Liệt kê các phần tử của B
b) Tìm tất cả các tập con của
Câu 2. Cho và .
Xác định các tập hợp:
Câu 3. Cho .
Xác định và biểu diễn kết quả trên trục số :
Câu 4. Cho tập hợp : .
Xác định tập tùy theo giá trị của m?
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Cho hai tập hợp và . Tập hợp là:
A. B. C. D.
Câu 2. Cho hai tập hợp và . Xác định
A. B. C. D.
Câu 3. Cho mệnh đề A : “”. Mệnh đề phủ định của A là:
A. B.
C. x(R, x2 – x +2<0 d. (x(r, x2– x +2 ( 0
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi người đều phải đi làm”?
A. Mọi người đều không đi làm B. Có một người đi làm.
C. Tất cả đều phải đi làm. D. Có ít nhất một người không đi làm.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. (n ( N, n2 + 2 không chia hết cho 3. B. (x ( R, < 3 ( x < 3.
C. (x ( R, D. (n ( N, n2 + 1 chia hết cho 5.
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một cạnh bình phương bằng tổng bình phương hai cạnh còn lại.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 600.
Câu 7. Số phần tử của tập hợp A = là :
A. 1 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 8. Cho hai tập hợp ; . Chọn khẳng định đúng:
A. B. C. D.
Câu 9. Cho 2 tập hợp A =, B =, chọn mệnh đề đúng?
A. B. C. D.
Câu 10. Cho nữa khoảng A = [ 0 ; 3 ) và B = ( b ; 10] . nếu :
A . B. C. D .
Câu 11. Cho ba tập hợp A = (-; 3), B = (1 ; +). Tập () là tập
A. B. (1 ; 3) C. D.
Câu 12. Cho A=[–4;7] và B=(–( ;–2). Khi đó là:
A. B. C. D.
Câu 13. Cho A=(–(;–2]; B=[3;+() và C=(0;4). Khi đó tập (AB)C là:
A. [3;4] B. (–(;–2](3;+() C. (–(;–2)[3;+() D. [3;4)
Câu 14. Cho . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 15. Cho tập X = {0,1,2,3,4,5} và tập A = {0,2,4}. Tìm phần bù của A trong X.
A. B.{2,4} C. {0,1,3} D.{1,3,5}
Câu 16. Cho tập , . Lựa chọn phương án sai.
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. Cho hai tập hợp và B=n là ước số của 12
a) Liệt kê các phần tử của B
b) Tìm tất cả các tập con của
Câu 2. Cho và .
Xác định các tập hợp:
Câu 3. Cho .
Xác định và biểu diễn kết quả trên trục số :
Câu 4. Cho tập hợp : .
Xác định tập tùy theo giá trị của m?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Thông
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)