Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Phạm Đình Nguyên |
Ngày 27/04/2019 |
92
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Tuần 16 (số 1)
Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình là: A. B. C. D.
Câu 2: Giải phương trình |x + 3| + |7 – x| = 10
A. x ≤ –3 ; x ≥ 7 B. –3 ≤ x ≤ 7 C. x = 0 ; x = 1 D. x = 3 ; x = 7
Câu 3: Nghiệm của phương trình là
A. x = 3 B. C. x = 4 D. x = 2
Câu 4: Tìm giá trị của m sao cho phương trình x² + 2x + m – 1 = 0 có nghiệm
A. m ≥ 2 B. m ≤ 2 C. m ≥ 5 D. m ≤ 5
Câu 5: Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + m - 3 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm trái dấu? A. m > 3 B. m ≥ 3 C. m < 3 D. m ≤ 3
Câu 6: Các nghiệm hệ phương trình là
A. (2; 1) B. (1; –2); (2; 0) C. (1; 2) D. (2; 1), (1; 2)
Câu 7: Tìm m để phương trình: (m2 – 4)x = m(m + 2) (1) nghiệm đúng với mọi x thực
A. m = –2 B. m ≠ ± 2 C. m = 2 D. m = 0
Câu 8: Gọi là nghiệm của hệ phương trình Tính
A. 0 B. 2 C. 4 D. -2
Câu 9: Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
A. m ≠ 0 B. m ≠ 1 C. m ≠ 1; m ≠ 0 D. với mọi m
Câu 10: Tập xác định của phương trình – 5 = là :
A. B. C. D. D = R
Câu 11: Phương trình x4 - 8x2 - 9 = 0 có số nghiệm là :
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 12: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 13: Giải phương trình
A. x = 0 ; x = 2 B. x = –2 ; x = 0 C. x = ±2 D. x = 2 ; x = –1
Câu 14: Cho phương trình: . Cặp số (x; y) nào sau đây là một nghiệm của phương trình?
A. (x; y) = (-4; 0) B. (x; y) = (1; 2) C. (x; y) = (4; 1) D. (x; y) = (1; -2)
Câu 15: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 5
Câu 16: Tính tích P của hai nghiệm của phương trình ?
A. P = - 193/5 B. P =151/5 C. P = D. P =
---------------------------------
Tự luận
Bài 1 Giải phương trình
Bài 2. Cho phương trình 2x² + 2(m – 1)x + m² – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn biểu thức A = (x1 – x2)² đạt giá trị lớn nhất.
Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình là: A. B. C. D.
Câu 2: Giải phương trình |x + 3| + |7 – x| = 10
A. x ≤ –3 ; x ≥ 7 B. –3 ≤ x ≤ 7 C. x = 0 ; x = 1 D. x = 3 ; x = 7
Câu 3: Nghiệm của phương trình là
A. x = 3 B. C. x = 4 D. x = 2
Câu 4: Tìm giá trị của m sao cho phương trình x² + 2x + m – 1 = 0 có nghiệm
A. m ≥ 2 B. m ≤ 2 C. m ≥ 5 D. m ≤ 5
Câu 5: Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + m - 3 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm trái dấu? A. m > 3 B. m ≥ 3 C. m < 3 D. m ≤ 3
Câu 6: Các nghiệm hệ phương trình là
A. (2; 1) B. (1; –2); (2; 0) C. (1; 2) D. (2; 1), (1; 2)
Câu 7: Tìm m để phương trình: (m2 – 4)x = m(m + 2) (1) nghiệm đúng với mọi x thực
A. m = –2 B. m ≠ ± 2 C. m = 2 D. m = 0
Câu 8: Gọi là nghiệm của hệ phương trình Tính
A. 0 B. 2 C. 4 D. -2
Câu 9: Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
A. m ≠ 0 B. m ≠ 1 C. m ≠ 1; m ≠ 0 D. với mọi m
Câu 10: Tập xác định của phương trình – 5 = là :
A. B. C. D. D = R
Câu 11: Phương trình x4 - 8x2 - 9 = 0 có số nghiệm là :
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 12: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 13: Giải phương trình
A. x = 0 ; x = 2 B. x = –2 ; x = 0 C. x = ±2 D. x = 2 ; x = –1
Câu 14: Cho phương trình: . Cặp số (x; y) nào sau đây là một nghiệm của phương trình?
A. (x; y) = (-4; 0) B. (x; y) = (1; 2) C. (x; y) = (4; 1) D. (x; y) = (1; -2)
Câu 15: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 5
Câu 16: Tính tích P của hai nghiệm của phương trình ?
A. P = - 193/5 B. P =151/5 C. P = D. P =
---------------------------------
Tự luận
Bài 1 Giải phương trình
Bài 2. Cho phương trình 2x² + 2(m – 1)x + m² – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn biểu thức A = (x1 – x2)² đạt giá trị lớn nhất.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phạm Đình Nguyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)