Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Phạm Đình Nguyên |
Ngày 27/04/2019 |
87
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết chương III tuần 16 ( số 2)
I. TRẮC NGHIỆM( 7 điểm)
Câu 1: Phương trình: có 2 nghiệm cùng âm khi:
A. B. C. D.
Câu 2: Tìm giá trị của m sao cho phương trình 2x² + 6x – 3m = 0 có hai nghiệm phân biệt
A. với mọi m B. m < –3/2 C. m > –3/2 D. m = –3/2
Câu 3: Nghiệm của phương trình là: A. x = 9 B. x = 15 C. x = 5 D. x=0
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình
A. B. C. D.
Câu 5: Cho phương trình: . Cặp số (x; y) nào sau đây là một nghiệm của phương trình?
A. (x; y) = (-4; 0) B. (x; y) = (4; 1) C. (x; y) = (1; 2) D. (x; y) = (1; -2)
Câu 6: Hệ phương trình: có nghiệm là:
A. B. C. (- 8; 1; 12) D. (1; 1; 3)
Câu 7: Hai phương trình được gọi là tương đương khi :
A. Có cùng dạng phương trình B. Các đáp án đều đúng
C. Có cùng tập xác định D. Có cùng tập hợp nghiệm
Câu 8: Phương trình có hai nghiệm và . Tính giá trị của biểu thức .
A. 3 B. 4 C. -5 D. -1
Câu 9: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ?
A. x3 - 1 = 0 B. x2 + 4x + 3 = 0 C. 2x2 + 5x - 7 = 0 D. -3x2 + 5x - 2 = 0
Câu 10: Phương trình: có tập nghiệm là:
A. S = {–1} B. S = C. S = D. S = (
Câu 11: Số nghiệm của phương trình là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 12: Hệ phương trình nào sau đây không phải là hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Một hình chữ nhật có chu vi 200 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 20 cm. Số đo chiều dài, chiều rộng lần lượt là bao nhiêu?
A. 60cm, 40 cm. B. 105 cm, 95 cm. C. 55 cm, 35 cm. D. 120 cm, 80cm.
Câu 14: Phương trình = 7 – x có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
-II. TỰ LUẬN
Câu 1: Giải các phương trình sau: 1) 2) = 7 – x
Câu 2.. Cho phương trình . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho biểu thức đạt giá trị lớn nhất.
--------------------------------------------------------------------------
I. TRẮC NGHIỆM( 7 điểm)
Câu 1: Phương trình: có 2 nghiệm cùng âm khi:
A. B. C. D.
Câu 2: Tìm giá trị của m sao cho phương trình 2x² + 6x – 3m = 0 có hai nghiệm phân biệt
A. với mọi m B. m < –3/2 C. m > –3/2 D. m = –3/2
Câu 3: Nghiệm của phương trình là: A. x = 9 B. x = 15 C. x = 5 D. x=0
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình
A. B. C. D.
Câu 5: Cho phương trình: . Cặp số (x; y) nào sau đây là một nghiệm của phương trình?
A. (x; y) = (-4; 0) B. (x; y) = (4; 1) C. (x; y) = (1; 2) D. (x; y) = (1; -2)
Câu 6: Hệ phương trình: có nghiệm là:
A. B. C. (- 8; 1; 12) D. (1; 1; 3)
Câu 7: Hai phương trình được gọi là tương đương khi :
A. Có cùng dạng phương trình B. Các đáp án đều đúng
C. Có cùng tập xác định D. Có cùng tập hợp nghiệm
Câu 8: Phương trình có hai nghiệm và . Tính giá trị của biểu thức .
A. 3 B. 4 C. -5 D. -1
Câu 9: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ?
A. x3 - 1 = 0 B. x2 + 4x + 3 = 0 C. 2x2 + 5x - 7 = 0 D. -3x2 + 5x - 2 = 0
Câu 10: Phương trình: có tập nghiệm là:
A. S = {–1} B. S = C. S = D. S = (
Câu 11: Số nghiệm của phương trình là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 12: Hệ phương trình nào sau đây không phải là hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Một hình chữ nhật có chu vi 200 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 20 cm. Số đo chiều dài, chiều rộng lần lượt là bao nhiêu?
A. 60cm, 40 cm. B. 105 cm, 95 cm. C. 55 cm, 35 cm. D. 120 cm, 80cm.
Câu 14: Phương trình = 7 – x có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
-II. TỰ LUẬN
Câu 1: Giải các phương trình sau: 1) 2) = 7 – x
Câu 2.. Cho phương trình . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho biểu thức đạt giá trị lớn nhất.
--------------------------------------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phạm Đình Nguyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)