Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Duy Thuần |
Ngày 27/04/2019 |
90
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN: …………………………… KIỂM TRA 45’ ĐS 10 CHƯƠNG 4
LỚP 10A5 ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho a và b là hai số thực bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. Nếu ab = b thì a = 1 C. Nếu a < b thì D.
Câu 2: Miền nghiệm của hệ bất phương trình : là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. B. C. D.
Câu 3: Giải hệ bất phương trình
A. ( B. {1} C. [1;2] D. [-1;1)
Câu 4: Giải bất phương trình |2x – 1| ≤ x – 2
A. –1 ≤ x ≤ 1 B. x ≥ 2 C. 2 ≤ x ≤ 3 D. vô nghiệm
Câu 5: Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. (–2;]((1;+() B. (–(;–2) ( [;1) C. (–2; ] D. (–2;+()
Câu 7: Bảng xét dấu dưới đây là của hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 8: Giải phương trình x(x2 - 1) ( 0
A. (-(; -1) ( [1; + () B. [- 1;0] ( [1; + () C. (-(; -1] ( [0;1) D. [-1;1]
Câu 9: Tập nào là tập con của tập nghiệm của bất phương trình ?
A. B. C. D.
Câu 10: Tìm giá trị của m để phương trình mx² – 2(m + 2)x + 2 + 3m = 0 vô nghiệm
A. B. –2 < m < 1 và m ≠ 0
C. –1 < m < 2 và m ≠ 0 D. m < 0
II. Tự luận:
Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số: y =
Bài 2: Giải bất phương trình, hệ bất phương trình sau:
a) b) c)
Bài 3: Cho hàm số .
a) Tìm m để phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu.
b) Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của m để .
HỌ TÊN: …………………………… KIỂM TRA 45’ ĐS 10 CHƯƠNG 4
LỚP 10A5 ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Giải bất phương trình |2x – 1| ≤ x – 2
A. –1 ≤ x ≤ 1 B. x ≥ 2 C. 2 ≤ x ≤ 3 D. vô nghiệm
Câu 2: Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. (–2;]((1;+() B. (–(;–2) ( [;1) C. (–2; ] D. (–2;+()
Câu 4: Cho a và b là hai số thực bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. Nếu ab = b thì a = 1 C. D. Nếu a < b thì
Câu 5: Miền nghiệm của hệ bất phương trình : là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. B. C. D.
Câu 6: Giải hệ bất phương trình
A. ( B. {1} C. [1;2] D. [-1;1)
Câu 7: Bảng xét dấu dưới đây là của hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 8: Tìm giá trị của m để phương trình mx² – 2(m + 2)x + 2 + 3m = 0 vô nghiệm
A. B. –2 < m < 1 và m ≠ 0
C. –1 < m <
LỚP 10A5 ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho a và b là hai số thực bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. Nếu ab = b thì a = 1 C. Nếu a < b thì D.
Câu 2: Miền nghiệm của hệ bất phương trình : là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. B. C. D.
Câu 3: Giải hệ bất phương trình
A. ( B. {1} C. [1;2] D. [-1;1)
Câu 4: Giải bất phương trình |2x – 1| ≤ x – 2
A. –1 ≤ x ≤ 1 B. x ≥ 2 C. 2 ≤ x ≤ 3 D. vô nghiệm
Câu 5: Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. (–2;]((1;+() B. (–(;–2) ( [;1) C. (–2; ] D. (–2;+()
Câu 7: Bảng xét dấu dưới đây là của hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 8: Giải phương trình x(x2 - 1) ( 0
A. (-(; -1) ( [1; + () B. [- 1;0] ( [1; + () C. (-(; -1] ( [0;1) D. [-1;1]
Câu 9: Tập nào là tập con của tập nghiệm của bất phương trình ?
A. B. C. D.
Câu 10: Tìm giá trị của m để phương trình mx² – 2(m + 2)x + 2 + 3m = 0 vô nghiệm
A. B. –2 < m < 1 và m ≠ 0
C. –1 < m < 2 và m ≠ 0 D. m < 0
II. Tự luận:
Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số: y =
Bài 2: Giải bất phương trình, hệ bất phương trình sau:
a) b) c)
Bài 3: Cho hàm số .
a) Tìm m để phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu.
b) Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của m để .
HỌ TÊN: …………………………… KIỂM TRA 45’ ĐS 10 CHƯƠNG 4
LỚP 10A5 ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Giải bất phương trình |2x – 1| ≤ x – 2
A. –1 ≤ x ≤ 1 B. x ≥ 2 C. 2 ≤ x ≤ 3 D. vô nghiệm
Câu 2: Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. (–2;]((1;+() B. (–(;–2) ( [;1) C. (–2; ] D. (–2;+()
Câu 4: Cho a và b là hai số thực bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. Nếu ab = b thì a = 1 C. D. Nếu a < b thì
Câu 5: Miền nghiệm của hệ bất phương trình : là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. B. C. D.
Câu 6: Giải hệ bất phương trình
A. ( B. {1} C. [1;2] D. [-1;1)
Câu 7: Bảng xét dấu dưới đây là của hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 8: Tìm giá trị của m để phương trình mx² – 2(m + 2)x + 2 + 3m = 0 vô nghiệm
A. B. –2 < m < 1 và m ≠ 0
C. –1 < m <
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Duy Thuần
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)