Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Trần Thiên Bình |
Ngày 27/04/2019 |
100
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG VI
Họ và tên: …………………………………………………Lớp………….Điểm……………………….
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: Góc có số đo 1350 được đổi sang số đo rad là :
A. B. C. D.
Câu 2: Biểu thức có biểu thức rút gọn là:
A. . B. C. . D. .
Câu 3: Cho và . Khi đó bằng.
A. B. C. D.
Câu 4: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. B. C. D.
Câu 5: Đơn giản biểu thức ta được
A. B. cosx C. sinx D.
Câu 6:Cho và gọi .Giá trị của M là
A. B. C. D.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx B. (sinx – cosx)2 = 1 –sinxcosx
C. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x D. sin6x + cos6x = 1 –3sin2xcos2x
Câu 8: Cho . Khi đó có giá trị bằng :
A. . B. . C.. D. .
Câu 9: Biết Hãy tính .
A. B. C. D.
Câu 10: Tính
A. B. C. D.
II.TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: (3đ) Cho với . Tính các GTLG: ?
Bài 2: (2đ) Rút gọn
Bài 3: (2đ) Chứng minh rằng:
a)
BÀI LÀM
KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG VI
Họ và tên: …………………………………………………Lớp………….Điểm……………………….
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: Góc có số đo rad được đổi sang số đo độ là :
A. B. C. D.
Câu 2: Biểu thức có biểu thức rút gọn là:
A. B. C. . D.
Câu 3: Cho và . Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 4: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào ĐÚNG?
A. B. C. D. .
Câu 5: Tính
A. B. C. D.
Câu 6:Cho và gọi . Giá trị của M là:
A. B. C. D.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. (sinx – cosx)2 = 2 – sinxcosx. B. (sinx – cosx)2 = 1 + 2sinxcosx.
C. sin4x + cos4x = 1 sin22x. D. sin6x + cos6x = 1 + 3sin2xcos2x.
Câu 8: Cho . Khi đó có giá trị bằng :
A. . B. . C.. D. .
Câu 9: Biết Hãy tính .
A. B. C. D.
Câu 10: Đơn giản biểu thức ta được
A. B. 2cosx C. sinx D.
II.TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: (3đ) Cho với . Tính các GTLG: ?
Bài 2: (2đ) Rút gọn
Bài 3: (2đ) Chứng minh rằng:
a)
BÀI LÀM
ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG VI
Họ và tên: …………………………………………………Lớp………….Điểm……………………….
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: Góc có số đo 1350 được đổi sang số đo rad là :
A. B. C. D.
Câu 2: Biểu thức có biểu thức rút gọn là:
A. . B. C. . D. .
Câu 3: Cho và . Khi đó bằng.
A. B. C. D.
Câu 4: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. B. C. D.
Câu 5: Đơn giản biểu thức ta được
A. B. cosx C. sinx D.
Câu 6:Cho và gọi .Giá trị của M là
A. B. C. D.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx B. (sinx – cosx)2 = 1 –sinxcosx
C. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x D. sin6x + cos6x = 1 –3sin2xcos2x
Câu 8: Cho . Khi đó có giá trị bằng :
A. . B. . C.. D. .
Câu 9: Biết Hãy tính .
A. B. C. D.
Câu 10: Tính
A. B. C. D.
II.TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: (3đ) Cho với . Tính các GTLG: ?
Bài 2: (2đ) Rút gọn
Bài 3: (2đ) Chứng minh rằng:
a)
BÀI LÀM
KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG VI
Họ và tên: …………………………………………………Lớp………….Điểm……………………….
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: Góc có số đo rad được đổi sang số đo độ là :
A. B. C. D.
Câu 2: Biểu thức có biểu thức rút gọn là:
A. B. C. . D.
Câu 3: Cho và . Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 4: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào ĐÚNG?
A. B. C. D. .
Câu 5: Tính
A. B. C. D.
Câu 6:Cho và gọi . Giá trị của M là:
A. B. C. D.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. (sinx – cosx)2 = 2 – sinxcosx. B. (sinx – cosx)2 = 1 + 2sinxcosx.
C. sin4x + cos4x = 1 sin22x. D. sin6x + cos6x = 1 + 3sin2xcos2x.
Câu 8: Cho . Khi đó có giá trị bằng :
A. . B. . C.. D. .
Câu 9: Biết Hãy tính .
A. B. C. D.
Câu 10: Đơn giản biểu thức ta được
A. B. 2cosx C. sinx D.
II.TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: (3đ) Cho với . Tính các GTLG: ?
Bài 2: (2đ) Rút gọn
Bài 3: (2đ) Chứng minh rằng:
a)
BÀI LÀM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thiên Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)