Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Phạm Đình Nguyên |
Ngày 27/04/2019 |
91
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 tuần 27 số 4
Câu 1: Bất phương trình xác định khi nào?
A. B. C. D.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 3: Nhị thức có bảng xét dấu như thế nào?
A. B.
C. D.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là :
A. B. C. D. (
Câu 5: Định m để bất phương trình có vô số nghiệm:
A. B. C. D.
Câu 6: Bất phương trình có tập nghiệm trong khoảng khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
Câu 7: Điều kiện để tam thức bâc hai lớn hơn 0 với mọi x là:
A. B. C. D.
Câu 8: Bất phương trình có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B.
C. D. (-1; 1)
Câu 10: Cho bất phương trình Các cặp số sau nghiệm đúng bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B.
C. (-; - 3)[- 1; 0](1; + ) D. ((- 3; - 1)(1; + )
Câu 12: Tìm m để .
A. B. C. D.
Câu 13: Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x lớn hơn -2?
A. B. C. D.
Câu 14: Tổng của các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là:
A. 0 B. 5 C. 15 D. Không xác định được
Câu 15: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 16: Cho bất phương trình . Trong các điểm A(-1;1), B(2;-2), C(1;-3) những điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho là:
A. điểm A và B B. chỉ có điểm A C. điểm B và C D. cả ba điểm A, B, C.
Câu 17: Tìm mệnh đề đúng:
A. a < b ( ac < bc B. a < b ( >
C. a < b ( c < d ( ac < bd D. Cả a, b, c đều sai.
II. Tự luận:
Câu 1: Giải các bất phương trình sau
a) b) (3x2 – 10x + 3)(4x – 5) > 0
Câu 2. Tìm giá trị của m để các bpt sau vô nghiệm
a) x2 + (m + 1)x + m + 1 < 0 b) (m – 3)x2 + (m + 2)x – 4 >0
Câu 1: Bất phương trình xác định khi nào?
A. B. C. D.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 3: Nhị thức có bảng xét dấu như thế nào?
A. B.
C. D.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là :
A. B. C. D. (
Câu 5: Định m để bất phương trình có vô số nghiệm:
A. B. C. D.
Câu 6: Bất phương trình có tập nghiệm trong khoảng khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
Câu 7: Điều kiện để tam thức bâc hai lớn hơn 0 với mọi x là:
A. B. C. D.
Câu 8: Bất phương trình có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B.
C. D. (-1; 1)
Câu 10: Cho bất phương trình Các cặp số sau nghiệm đúng bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B.
C. (-; - 3)[- 1; 0](1; + ) D. ((- 3; - 1)(1; + )
Câu 12: Tìm m để .
A. B. C. D.
Câu 13: Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x lớn hơn -2?
A. B. C. D.
Câu 14: Tổng của các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là:
A. 0 B. 5 C. 15 D. Không xác định được
Câu 15: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 16: Cho bất phương trình . Trong các điểm A(-1;1), B(2;-2), C(1;-3) những điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho là:
A. điểm A và B B. chỉ có điểm A C. điểm B và C D. cả ba điểm A, B, C.
Câu 17: Tìm mệnh đề đúng:
A. a < b ( ac < bc B. a < b ( >
C. a < b ( c < d ( ac < bd D. Cả a, b, c đều sai.
II. Tự luận:
Câu 1: Giải các bất phương trình sau
a) b) (3x2 – 10x + 3)(4x – 5) > 0
Câu 2. Tìm giá trị của m để các bpt sau vô nghiệm
a) x2 + (m + 1)x + m + 1 < 0 b) (m – 3)x2 + (m + 2)x – 4 >0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phạm Đình Nguyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)