Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Trọng |
Ngày 27/04/2019 |
103
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP
MÔN: HÌNH HỌC 10
Thời gian làm bài: 60 phút;
I. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Cho với Pttq đường trung tuyến BM của tam giác là:
A. B. C. D.
Câu 2: Phương trình đường thẳng đi qua O( 0; 0) và song song với d: là:
A. B. C. D.
Câu 3: Cho đường thẳng và điểm M(-2;3). Hình chiếu vuông góc của M trên d là:
A. B. C. D.
Câu 4: Cho ba điểm A(3;2), B(-1;1) và C(1;3). Pt đt d qua A và cách đều hai điểm B,C là:
A. B.
C. D.
Câu 5: Cho hai điểm A(3 ; 1), B(0 ; −4). Điểm M thuộc tia Ox sao cho △MAB vuông tại M là:
A. (1 ; 0) B. (5 ; 0) C. (4 ; 0) D. (3 ; 0).
Câu 6: Đường thẳng đi qua điểm M(3;-2) và có hệ số góc có phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hai điểm Khoảng cách giữa hai điểm và bằng
A. B. C. D.
Câu 8: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là:
A. B. C. D.
Câu 9: Ptts của đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương là:
A. B. C. D.
Câu 10: Đường thẳng đi qua điểm M(1;0) khi giá trị c bằng:
A. c = 0 B. c = -2 C. c = 17 D. c = 1
Câu 11: Đường thẳng vuông góc với đường thẳng:
A. B. C. D.
Câu 12: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là:
A. B. C. D.
Câu 13: Hệ số góc của đường thẳng là:
A. B. C. D.
Câu 14: Khoảng cách từ điểm đến đt được xác định theo công thức:
A. B.
C. D.
Câu 15: Cho đường thẳng . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. d có vectơ chỉ phương B. d có vectơ pháp tuyến
C. d có hệ số góc k = - 2 D. d đi qua điểm
Câu 16: Hai đường thẳng vuông góc với nhau khi giá trị m bằng:
A. B. C. D.
Câu 17: Góc giữa hai đường thẳng bằng:
A. B. C. D.
Câu 18: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;2) và B(3;0) là:
A. B. C. D.
Câu 19: Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm M(1; -2 ) và song song với là:
A. B. C. D. –x + 2y +3 = 0
Câu 20: Gọi M(a;b) là giao điểm của hai đt và . Khi đó, a + 2b bằng:
A. -15 B. 12 C. 11 D. -7
----PHẦN II. TỰ LUẬN ( 2 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABC có a = 13cm, b = 14cm, c = 15cm.
a. Tính diện tích tam giác ABC.
b. Tính bán kính đường tròn nội tiếp, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
c.Tính dài đường cao ha .
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H( 0;3). Biết B(2;7), C(-3;-8),và đường
trung tuyến kẻ từ A nằm trên đường thẳng d: 5x - 7y - 1 = 0.
Lập phương trình tổng quát đường cao AH và tìm tọa độ đỉnh A.
------------------------------------------
----------- HẾT ----------
MÔN: HÌNH HỌC 10
Thời gian làm bài: 60 phút;
I. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Cho với Pttq đường trung tuyến BM của tam giác là:
A. B. C. D.
Câu 2: Phương trình đường thẳng đi qua O( 0; 0) và song song với d: là:
A. B. C. D.
Câu 3: Cho đường thẳng và điểm M(-2;3). Hình chiếu vuông góc của M trên d là:
A. B. C. D.
Câu 4: Cho ba điểm A(3;2), B(-1;1) và C(1;3). Pt đt d qua A và cách đều hai điểm B,C là:
A. B.
C. D.
Câu 5: Cho hai điểm A(3 ; 1), B(0 ; −4). Điểm M thuộc tia Ox sao cho △MAB vuông tại M là:
A. (1 ; 0) B. (5 ; 0) C. (4 ; 0) D. (3 ; 0).
Câu 6: Đường thẳng đi qua điểm M(3;-2) và có hệ số góc có phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hai điểm Khoảng cách giữa hai điểm và bằng
A. B. C. D.
Câu 8: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là:
A. B. C. D.
Câu 9: Ptts của đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương là:
A. B. C. D.
Câu 10: Đường thẳng đi qua điểm M(1;0) khi giá trị c bằng:
A. c = 0 B. c = -2 C. c = 17 D. c = 1
Câu 11: Đường thẳng vuông góc với đường thẳng:
A. B. C. D.
Câu 12: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là:
A. B. C. D.
Câu 13: Hệ số góc của đường thẳng là:
A. B. C. D.
Câu 14: Khoảng cách từ điểm đến đt được xác định theo công thức:
A. B.
C. D.
Câu 15: Cho đường thẳng . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. d có vectơ chỉ phương B. d có vectơ pháp tuyến
C. d có hệ số góc k = - 2 D. d đi qua điểm
Câu 16: Hai đường thẳng vuông góc với nhau khi giá trị m bằng:
A. B. C. D.
Câu 17: Góc giữa hai đường thẳng bằng:
A. B. C. D.
Câu 18: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;2) và B(3;0) là:
A. B. C. D.
Câu 19: Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm M(1; -2 ) và song song với là:
A. B. C. D. –x + 2y +3 = 0
Câu 20: Gọi M(a;b) là giao điểm của hai đt và . Khi đó, a + 2b bằng:
A. -15 B. 12 C. 11 D. -7
----PHẦN II. TỰ LUẬN ( 2 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABC có a = 13cm, b = 14cm, c = 15cm.
a. Tính diện tích tam giác ABC.
b. Tính bán kính đường tròn nội tiếp, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
c.Tính dài đường cao ha .
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H( 0;3). Biết B(2;7), C(-3;-8),và đường
trung tuyến kẻ từ A nằm trên đường thẳng d: 5x - 7y - 1 = 0.
Lập phương trình tổng quát đường cao AH và tìm tọa độ đỉnh A.
------------------------------------------
----------- HẾT ----------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Trọng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)