Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Nguyễn Hiệp | Ngày 27/04/2019 | 55

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Tin học 10

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA 45 PHÚT (LẦN 3)
MÔN TIN HỌC LỚP 10
TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Trong soạn thảo văn bản, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là:
A. Tạo tệp văn bản mới. B. Tìm kiếm và thay thế. C. Định dạng chữ hoa, D. Lưu tệp văn bản vào đĩa.
Câu 2: Trong chế độ bảng, để gộp nhiều ô lại thành một ô, ta thực hiện:
A. Table - Split Cells. B. Tools - Split Cells.
C.Table - Merge Cells. D. Tools - Merge Cells.
Câu 3: Trong chế độ bảng, để thêm cột vào bên phải vị trí con trỏ đang chọn ta thực hiện:
A. Lệnh Format/Insert/Columns to the right. B. Lệnh Table/Insert/Rows above.
C. Lệnh Table/Insert/Columns to the right. D. Lệnh Table/Insert/Row below.
Câu 4: Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + A B. Ctrl + C C. Ctrl + X D. Ctrl + B.
Câu 5: Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + A D. Ctrl + S
Câu 6: Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Mở mới một tệp văn bản. B. Đóng tệp văn bản đang mở.
C. Mở một tệp văn bản đã có D. Lưu tệp văn bản vào đĩa.
Câu 7: Trong Word để sao chép một văn bản vào Clipboard ta chọn đoạn văn bản, sau đó thực hiện thao tác nào sau đây? A. File – Cut B. File – Copy C. Edit – Cut D. Edit - Copy
Câu 8: Trong soạn thảo word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng nằm ngang ta chọn:
A. Portrait B. Right C. Left D. Landscape
Câu 9: Muốn thay đổi khoảng cách của đoạn văn bản đến đoạn văn bản trước, sau ta chọn lệnh?
A. Format - Font B. Format - Paragraph
C. File - Page Setup D. Format - Bullets and Numbering
Câu 10: Những phần mềm nào trong các phần mềm sau dùng để gõ chữ Việt có dấu trên máy tính ?
A. Vietkey và Microsoft Office Word B. Vietkey và Unikey
C. Microsoft Office Word D. Unikey và Microsoft Office Word
Câu 11: Hệ soạn thảo văn bản là gì?
A. Là phần cứng máy tính B. Là phần mềm hệ thống
C. Là thiết bị nhớ ngoài D. Là phần mềm ứng dụng
Câu 12: Để định dạng văn bản kiểu danh sách ta chọn:
A. Format - Font B. Format - Paragraph
C. Format - Bullest and Numbering D. File - Page setup
Câu 13: Để định dạng danh sách kiểu số thứ tự cho văn bản thì ta phải làm như thế nào?
A. Format – Borders and Shading – Borders. B. Format – Borders and Shading – Shading
C. Format – Bullets and Numbering – Numbered. D. Format – Borders and Shading – Page Borders.
Câu 14: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo? A. Ctrl +A B. Alt+A C. Alt + F D. Ctrl+ F
Câu 15: Hệ soạn thảo văn bản Word thường có khả năng trình bày nào?
A. Khả năng định dạng kí tự B. Khả năng định dạng trang
C. Khả năng định dạng đoạn D. Tất cả các khả năng đã nêu
Câu 16: Câu 10: Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Word.
A. Thanh bảng chọn B. Cả A, D và C đều đúng C. Thanh công cụ D. Thanh định dạng
Câu 17: Trong chế độ bảng, để thêm dòng vào bên dưới vị trí con trỏ đang chọn ta thực hiện:
A. Lệnh Format/Insert/Columns to the left. B. Lệnh Table/Insert/Rows above.
C. Lệnh Table/Insert. D. Lệnh Table/Insert/Row below.
Câu 18: Muốn thay đổi kích thước các lề giấy, hướng giấy dùng lệnh nào sau đây ?
A. Format - Font
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hiệp
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)