Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Yến | Ngày 27/04/2019 | 57

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Tin học 10

Nội dung tài liệu:

YÊU CẦU
1. Lưu văn bản với tên “ten hs1_ten hs2.doc” vào thư mục “Lop 10A_ ktth1t” trong ổ đĩa “D:\”.
2. Định dạng trang văn bản: lề trên 0.5”, lề dưới 0.5”, lề trái 0.5”, lề phải 0.5”, kích thước trang giấy A4.
3. Nhập nội dung trang 1.
NỘI DUNG TRANG 1
1
BÍ QUYẾT NÓI CHUYỆN TRƯỚC ĐÁM ĐÔNG
Bạn phải biết mình nói gì: Bạn cần phải biết chính xác bạn sẽ đưa người nghe đến đâu. Bạn không phải là một cuốn từ điển sống, việc đưa ra quá nhiều thông tin hay không đủ thông tin cũng đều dở như nhau.
Hãy là chính mình: Không cần phải “rập khuôn” theo phong cách của ai đó. Không nghiêm túc quá mức đừng quên rằng tính hài hước cũng là một công cụ quan trọng của diễn giả.
Khán giả là bạn bè! Hãy cố gắng nhìn vào một ai đó một lúc. Khi nói chuyện với khán giả, tiếp thu những ý kiến phản hồi của họ để hoàn thành bài nói chuyện của mình.
DANH SÁCH ĐỘI MÚA
Đỗ Phương Anh X2
Trần Thị Bưởi
Mai Ánh Tuyết X2
Ngô Bích Phượng

YÊU CẦU
4. Ngắt trang và đánh số trang: ở đầu trang và lề trái của trang.
5. Nhập nội dung trang 2.
NỘI DUNG TRANG 2
2

con ve
Con ve cũng vì hè oi
Nhà em ạ
cà võng ru
ru có gió mùa thu
Bàn tay gió
ngôi sao ngoài kia
đã vì chúng con
Đêm nay con tròn
là gió con .

YÊU CẦU
6. Định dạng kí tự: Các tiêu cỡ chữ 14, nội dung các đoạn cỡ chữ 12; văn bản ở trang 1 phông chữ Times New Roman, văn bản ở trang 2 phông chữ Georgia; kiểu chữ: in đậm, in ghiêng, gạch chân; khoảng cách ỉ
7. Định dạng đoạn văn bản: Căn lề: trái, phải, giữa, đều hai bên; khoảng cách giữa các đoạn 6pt; Khoảng cách giữa các dòng 1.5 lines; Vị trí lề trái 3”, vị trí lề phải: 2”; Dòng đầu tiên: thụt vào 0.3”, nhô ra 0.5”.
8. Địn dạng kiểu danh sách như bài văn mẫu.
ĐÁP ÁN
- Tạo thư mục: 0,25đ; tạo tệp: 0,25đ; lưu đúng đường dẫn: 0,5đ.
- Định dạng trang văn bản: lề trang: 0,5đ; kích thước: 0,5đ.
- Định dạng kí tự:
+ Cỡ chữ: 0,25đ; phông chữ: 0,25đ
+ Kiểu chữ: in đậm: 0,5đ; in ghiêng: 0,5đ; gạch chân: 0,25.
+ Khoảng cách giữa các kí tự: dãn kí tự: 0,25đ; nâng cao: 0,25đ; hạ thấp: 0,25đ.
+ Chỉ số trên, chỉ số dưới: 0,5đ.
- Định dạng đoạn văn bản:
+ Căn lề: trái, phải, giữa, đều hai bên: 1,0đ.
+ Khoảng cách giữa các đoạn: 0,5đ.
+ Khoảng cách giữa các dòng: 0,5đ.
+ Vị trí lề trái: 0,5đ; vị trí lề phải: 0,5đ.
+ Dòng đầu tiên thụt vào: 0,25đ; nhô ra: 0,25đ.
+ Định dạng kiểu danh sách: 0,5đ

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Yến
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)