Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Trương Linh | Ngày 27/04/2019 | 109

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Chương 1 : Nguyên tử
Bài 1: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
Electron trong nguyên tử Heli chuyển động xung quanh hạt nhân bên trong một khối cầu có đường kính lớn gấp 10 000 lần đường kính hạt nhân. Nếu phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 8 cm thì đường kính khối cầu sẽ là bao nhiêu?
Nguyên tử Al có bán kính 1,43
Kết quả phân tích khí CO2 cho thấy có 27,3% C và 72,7% O theo khối lượng . Biết nguyên tử khối của C là 12,011. Hãy xác định nguyên tử khối của oxi.
Biết rằng khối lượng của một nguyên tử oxi nặng gấp 15,482 lần và khối lượng của nguyên tử cacbon nặng gấp 11,9059 lần khối lượng của nguyên tử hidro. Hỏi nếu chọn 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon làm đơn vị thì H,O có nguyên tử khối là bao nhiêu?
Nguyên tử khối của Neon là 20,179. Hãy tính khối lượng của 1 nguyên tử Ne theo kg.
Trong 8 gam oxi có bao nhiêu gam electron? Biết 1 mol nguyên tử oxi có khối lượng 16g, một nguyên tử oxi có 8 electron. Trong 1 kg sắt có bao nhiêu gam electron? Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng 56g và một nguyên tử sắt có 26 electron
Beri và oxi lần lượt có khối lượng nguyên tử bằng:
mBe= 9,012u và mO =15,999u
Hãy tính các khối lượng đó ra m gam
Tính khối lượng của nguyên t73 O ( gồm 8p,8e,8n) theo đơn vị kg và đvC.
Tính số nguyên tử có trong 1 nguyên tử O.
1.9 Trong tinh thể, các nguyên tử Canxi chiếm 74% thể tích. Tính bán kính gần đúng của nguyên tử Canxi, biết thể tích của 1 mol Canxi là 25,87 cm3
1.10 Tính bán kính gần đúng của nguyên tử Cu, biết khối lượng riêng của Cu là 8,93 g/cm3 và khối lượng của Cu là 63,5 đvC. Mặt khác, thể tích thật chiếm bởi các nguyên tử chỉ bằng 74 % của tinh thể, còn lại là các khe trống .

Bài 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ- NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
ĐỒNG VỊ
Dạng 1: KÍ HIỆU NGUYÊN TỬ
𝑍
𝐴
𝑋

1.1 Hãy xác định z, n, p, e của các nguyên tố có ký hiệu sau:

1.2 Hãy viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau:
a.Lưu huỳnh A=32, Z=16
b.Photpho: A=31,Z=15
c.Magie Z=12, N=12
d. Bạc Z=47, N=60
e. O: A=16, N=8
f. Ca: A=40, N=20
g. Cl : A=35, N=18


1.3 Hãy xác định điện tích hạt nhân, số proton, số notron, số electron, nguyên tử khối của các nguyên tử sau:

20
40
𝐶𝑎,
8
17
𝑂
35
80
𝐵𝑟 ,
18
40
𝐴𝑟.
1.4 Viết kí hiệu các nguyên tố sau:
a. Nguyên tử sắt có điện tích hạt nhân là 26+ và 30n
b. Nguyên tử cacbon có 6e và n nhiều hơn số p là 1 hạt.
c. Nguyên tử kẽm có số khối là 65, số p ít hơn số n là 7 hạt.
d. Nguyên tử lưu huỳnh có số khối là 32, số p bằng số n
e. Nguyên tử Kali có điện tích hạt nhân là 19+ và n nhiều hơn e là 1 hạt
f. X có số khối là 39 và n bằng 1,053 lần số p
DẠNG 1:CẤU TAO NGUYÊN TỬ
Bài 1/ Hãy xác định z, n, p, e của các nguyên tố có ký hiệu sau:


Bài 2/Nguyên tử của một nguyên tố có tất cả 52 hạt . Xácđịnh cấu tạo nguyên tử đó, biết rằng số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm 1 đơn vị.

Bài 3/ R là một nguyên tử có tổng số hạt cơ bản: n, p, e là 115. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang
điện là 25 hạt. Xác định số khối, số hiệu nguyên tử của R.
Bài 4/ -Nguyên tử X có tổng số hạt là 46. Số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện.Xác định tên
Bài 5/ Nguyêntử của một nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản: n, p, e là 180 hạt. Số hạt mang điện bằng 58,89% tổng số hạt.Tìm kí hiệu của nguyên tố R?
Câu 6/ Nguyêntử của một nguyên tố R
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)