Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Lê Hồ Duy Bảo |
Ngày 27/04/2019 |
117
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA OXI LƯU HUỲNH
Câu 1: Nhóm oxi – lưu huỳnh nằm ở :
A. Nhóm VA
B. Nhóm VIA
C. Nhóm VIIA
D. Nhóm VIIIA
Câu 2: Cho S(Z=16), đáp án ĐÚNG là?
A.S thuộc khối nguyên tố s
C. S thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA
B. S thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA
D. S có 6e ở phân lớp ngoài cùng.
Câu 3: Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là:
A.Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
B. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
D.Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
Câu 4: SO2 có tên gọi là:
A. Anhidrit sunfurơ
B. Lưu huỳnh đioxit
C. Sunfurơ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. NaOH và NaCl
B. K2SO4 và NaCl
C. H2SO4 loãng
D. Pb(NO3)2
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc muối sunfat?
A. NaCl
B. K2SO4
C. H2SO4 loãng
D. Pb(NO3)2
Câu 7: Công thức phân tử của ozon là?
A. O3.O2
B. O2
C. O3
D. On
Câu 8: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. SO2
B. K2SO4
C. H2S
D. PbS
Câu 9: Cho phản ứng 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → X + 6H2O. Tên X là?
A. Sắt III Sunfua
B. Sắt III sunfit
C. Sắt III Sunfat
D. Sắt III sunfurơ
Câu 10: Số oxi hóa của S trong H2SO4 là?
A. +4
B. +6
C. -2
D. 0
Câu 11: Trong phương trìnhSO2 + Br2 + 2H2O ( 2HBr + H2SO4. vai trò của các chất là:
A.SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa
C. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất bị khử
B. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử
D. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất bị khử
Câu 12:. Khi cho Fe vào các chất sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng :
A. FeCl3
B. K2SO4
C. H2SO4 loãng
D. CuSO4
Câu 13: Trong các khí sau, khí nào không thể làm khô bằng H2SO4 đặc:
A. SO2
B. Cl2
C. CO2
D. H2S
Câu 14: Cho một hỗn hợp gồm 13g kẽm và 5,6 g sắt tác dụng với axít sunfuric loãng, dư thu được V lít khí hidro (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24l
B. 4,48l
C. 6,72l
D. 11,2l
Câu 15: Tỉ khối của 1 hỗn hợp gồm Oxi và Ozon đối với He bằng 10,4. Thành phần phần trăm về thể tích của Oxi là:
A. 25%
B. 40%
C. 60%
D. 70%
Câu 16: Cho hình vẽ như sau:
(1) Dung dịch Br2 bị mất màu.
(2) Không có phản ứng xảy ra.
(3) Có thể thay Na2S bằng K2S,CuS, FeS, ZnS .
(4) Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.
(5) Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa khử.
(6) Không thể thay H2SO4 bằng HCl.
(7) Khí sinh ra có mùi trứng thối.
Số mệnh đề sailà:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 17: Dẫn 1,12 lít khí SO2 vào 100 ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch thu được có chứa mấy chất ( nếu khí dư sẽ bay hoàn toàn ra ngoài ) (Na = 23, S = 32, O = 16, H = 1).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là bao nhiêu gam ? (cho H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65)
A. 3,81
B. 6,81
C. 7,81
D. 8,81
Câu 19:
Câu 1: Nhóm oxi – lưu huỳnh nằm ở :
A. Nhóm VA
B. Nhóm VIA
C. Nhóm VIIA
D. Nhóm VIIIA
Câu 2: Cho S(Z=16), đáp án ĐÚNG là?
A.S thuộc khối nguyên tố s
C. S thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA
B. S thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA
D. S có 6e ở phân lớp ngoài cùng.
Câu 3: Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là:
A.Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
B. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
D.Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
Câu 4: SO2 có tên gọi là:
A. Anhidrit sunfurơ
B. Lưu huỳnh đioxit
C. Sunfurơ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. NaOH và NaCl
B. K2SO4 và NaCl
C. H2SO4 loãng
D. Pb(NO3)2
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc muối sunfat?
A. NaCl
B. K2SO4
C. H2SO4 loãng
D. Pb(NO3)2
Câu 7: Công thức phân tử của ozon là?
A. O3.O2
B. O2
C. O3
D. On
Câu 8: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. SO2
B. K2SO4
C. H2S
D. PbS
Câu 9: Cho phản ứng 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → X + 6H2O. Tên X là?
A. Sắt III Sunfua
B. Sắt III sunfit
C. Sắt III Sunfat
D. Sắt III sunfurơ
Câu 10: Số oxi hóa của S trong H2SO4 là?
A. +4
B. +6
C. -2
D. 0
Câu 11: Trong phương trìnhSO2 + Br2 + 2H2O ( 2HBr + H2SO4. vai trò của các chất là:
A.SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa
C. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất bị khử
B. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử
D. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất bị khử
Câu 12:. Khi cho Fe vào các chất sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng :
A. FeCl3
B. K2SO4
C. H2SO4 loãng
D. CuSO4
Câu 13: Trong các khí sau, khí nào không thể làm khô bằng H2SO4 đặc:
A. SO2
B. Cl2
C. CO2
D. H2S
Câu 14: Cho một hỗn hợp gồm 13g kẽm và 5,6 g sắt tác dụng với axít sunfuric loãng, dư thu được V lít khí hidro (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24l
B. 4,48l
C. 6,72l
D. 11,2l
Câu 15: Tỉ khối của 1 hỗn hợp gồm Oxi và Ozon đối với He bằng 10,4. Thành phần phần trăm về thể tích của Oxi là:
A. 25%
B. 40%
C. 60%
D. 70%
Câu 16: Cho hình vẽ như sau:
(1) Dung dịch Br2 bị mất màu.
(2) Không có phản ứng xảy ra.
(3) Có thể thay Na2S bằng K2S,CuS, FeS, ZnS .
(4) Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.
(5) Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa khử.
(6) Không thể thay H2SO4 bằng HCl.
(7) Khí sinh ra có mùi trứng thối.
Số mệnh đề sailà:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 17: Dẫn 1,12 lít khí SO2 vào 100 ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch thu được có chứa mấy chất ( nếu khí dư sẽ bay hoàn toàn ra ngoài ) (Na = 23, S = 32, O = 16, H = 1).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là bao nhiêu gam ? (cho H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65)
A. 3,81
B. 6,81
C. 7,81
D. 8,81
Câu 19:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồ Duy Bảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)