Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Đoàn Công Khanh |
Ngày 27/04/2019 |
122
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Trường THPT ……….. . .KIỂM TRA 45’ 10 NH 2018-2019
Họ và tên:………………………….
Lớp: 10A….. Đề :1
Điểm:
Lời phê:
Dùng bút chì tô đen vào lựa chọn đúng
1 7 13 19 25
2 8 14 20 26
3 9 15 21 27
4 10 16 22 28
5 11 17 23 29
6 12 18 24 30
Câu 1: Nguyên tử của các nguyên tố khác nhau có thể giống nhau về:
A. Số proton B. Số nơtron C. Số electron D. Số hiệu nguyên tử.
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình elctrron ở phân lớp ngoài cùng là 3d6. Số hiệu nguyên tử của A là
A. 24 B. 20 C. 6 D. 26
Câu 3: Trong thí nghiệm tìm ra electron của nhà bác học Anh (Tôm Xơn). Khi tia âm cực (chứa dòng electron) đi vào giữa 2 bản điện cực mang điện tích trái dấu thì:
A. tia âm cực sẽ lệch về phía cực âm.
B. tia âm cực đi thẳng.
C. tia âm cực sẽ lệch về phía cực dương sau đó lệch về cực âm.
D. tia âm cực sẽ lệch về phía cực dương.
Câu 4: Các electron ở lớp K không có tính chất
A. Liên kết với các hạt nhân chặt chẽ nhất. B. Có số lượng electron tối đa là ít nhất.
C. Gần hạt nhân nhất. D. Có năng lượng cao nhất
Câu 5: Một nguyên tử M có 30 hạt mang điện và 16 hạt không mạng điện. Số khối của M
A. 15M B. 46M C. 31M D. 16M
Câu 6: Có hai đồng vị bền của cacbon, chúng khác nhau về
A. số hiệu nguyên tử B. số nơtron C. số proton D. cấu hình electron
Câu 7: Nguyên tố hoá học là những:
A. Nguyên tử có cùng số n B. Nguyên tử có cùng số khối.
C. Nguyên tử có cùng số p D. Nguyên tử có cùng p,n
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X và Y đều có phân lớp ngoài cùng là 3p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là:
A. 13 & 14 B. 7 & 9 C. 11 & 12 D. 5 & 6
Câu 9: Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào sau đây?
A. Nguyên tố f. B. Nguyên tố d C. Nguyên tố s D. Nguyên tố p
Câu 10: Nguyên tố A có Z=17 thuộc loại nguyên tố:
A. p B. s C. f D. d
Câu 11: Một nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân nguyên tử X có 35p. Đồng vị thứ nhất có 44n. Số nơtron trong đồng vị 2 nhiều hơn đồng vị 1 là 2 hạt. Tính nguyên tử khối trung bình của X.
A. 82, 74 B. 79,92 C. 80, 4 D. 79, 28
Câu 12: Chỉ ra cấu hình electron nguyên tử viết đúng:
A. 1s22s22p63s23p64s2 (Z = 20). B. 1s22s22p63s23p63d6 (Z = 24)
C. 1s22s22p63s23p63d94s2 (Z = 29) D. 1s22s22p63s23p64s23d6 (Z = 26)
Câu 13: Câu nào sau đây sai
A. số proton = số electron
B. số điện tích hạt nhân = số proton =số electron
C. số điện tích hạt nhân = số proton = số hiệu nguyên tử
D. số điện tích hạt nhân = số proton + số electron
Câu 14: Ba nguyên tử X, Y, Z có số proton và số nơtron như sau.
X có 20p; 20n. Y có 18p; 22n. Z có 20p; 22n.
Cặp nguyên tử là đồng vị của nhau
A. Y, Z. B. X, Y, Z. C. X , Z. D. X, Y.
Câu 15: Nguyên tử có đường kính gấp 10.000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại đường kính nguyên tử lên 100m thì đường kính hạt nhân là:
A. 0,1cm. B. 1cm. C. 10cm D. 1000km.
Câu 16: Nguyên
Họ và tên:………………………….
Lớp: 10A….. Đề :1
Điểm:
Lời phê:
Dùng bút chì tô đen vào lựa chọn đúng
1 7 13 19 25
2 8 14 20 26
3 9 15 21 27
4 10 16 22 28
5 11 17 23 29
6 12 18 24 30
Câu 1: Nguyên tử của các nguyên tố khác nhau có thể giống nhau về:
A. Số proton B. Số nơtron C. Số electron D. Số hiệu nguyên tử.
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình elctrron ở phân lớp ngoài cùng là 3d6. Số hiệu nguyên tử của A là
A. 24 B. 20 C. 6 D. 26
Câu 3: Trong thí nghiệm tìm ra electron của nhà bác học Anh (Tôm Xơn). Khi tia âm cực (chứa dòng electron) đi vào giữa 2 bản điện cực mang điện tích trái dấu thì:
A. tia âm cực sẽ lệch về phía cực âm.
B. tia âm cực đi thẳng.
C. tia âm cực sẽ lệch về phía cực dương sau đó lệch về cực âm.
D. tia âm cực sẽ lệch về phía cực dương.
Câu 4: Các electron ở lớp K không có tính chất
A. Liên kết với các hạt nhân chặt chẽ nhất. B. Có số lượng electron tối đa là ít nhất.
C. Gần hạt nhân nhất. D. Có năng lượng cao nhất
Câu 5: Một nguyên tử M có 30 hạt mang điện và 16 hạt không mạng điện. Số khối của M
A. 15M B. 46M C. 31M D. 16M
Câu 6: Có hai đồng vị bền của cacbon, chúng khác nhau về
A. số hiệu nguyên tử B. số nơtron C. số proton D. cấu hình electron
Câu 7: Nguyên tố hoá học là những:
A. Nguyên tử có cùng số n B. Nguyên tử có cùng số khối.
C. Nguyên tử có cùng số p D. Nguyên tử có cùng p,n
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X và Y đều có phân lớp ngoài cùng là 3p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là:
A. 13 & 14 B. 7 & 9 C. 11 & 12 D. 5 & 6
Câu 9: Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào sau đây?
A. Nguyên tố f. B. Nguyên tố d C. Nguyên tố s D. Nguyên tố p
Câu 10: Nguyên tố A có Z=17 thuộc loại nguyên tố:
A. p B. s C. f D. d
Câu 11: Một nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân nguyên tử X có 35p. Đồng vị thứ nhất có 44n. Số nơtron trong đồng vị 2 nhiều hơn đồng vị 1 là 2 hạt. Tính nguyên tử khối trung bình của X.
A. 82, 74 B. 79,92 C. 80, 4 D. 79, 28
Câu 12: Chỉ ra cấu hình electron nguyên tử viết đúng:
A. 1s22s22p63s23p64s2 (Z = 20). B. 1s22s22p63s23p63d6 (Z = 24)
C. 1s22s22p63s23p63d94s2 (Z = 29) D. 1s22s22p63s23p64s23d6 (Z = 26)
Câu 13: Câu nào sau đây sai
A. số proton = số electron
B. số điện tích hạt nhân = số proton =số electron
C. số điện tích hạt nhân = số proton = số hiệu nguyên tử
D. số điện tích hạt nhân = số proton + số electron
Câu 14: Ba nguyên tử X, Y, Z có số proton và số nơtron như sau.
X có 20p; 20n. Y có 18p; 22n. Z có 20p; 22n.
Cặp nguyên tử là đồng vị của nhau
A. Y, Z. B. X, Y, Z. C. X , Z. D. X, Y.
Câu 15: Nguyên tử có đường kính gấp 10.000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại đường kính nguyên tử lên 100m thì đường kính hạt nhân là:
A. 0,1cm. B. 1cm. C. 10cm D. 1000km.
Câu 16: Nguyên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Công Khanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)