Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Lê Anh Thương |
Ngày 27/04/2019 |
124
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÓA HỌC 10
Năm học 2018-2019
Thời gian làm bài: 45phút
Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh .............................
I. Trắc nghiệm khách quan(12 câu; 4 điểm)
Câu 1: Cation M2+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình e của nguyên tử M là
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p63s2
Câu 2: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp L B. Lớp M C. Lớp K D. Lớp N.
Câu 3: Số electron trong các ion sau: NO3-, NH4+, HCO3-, SO42- theo thứ tự là:
A. 32, 10, 50, 32. B. 50, 10, 32, 32 C. 32, 10, 32, 50. D. 50, 32, 10, 32
Câu 4: Các ion và nguyên tử 10Ne, 11Na+, 9F- có
A. số electron bằng nhau. B. số proton bằng nhau.
C. số khối bằng nhau. D. số notron bằng nhau.
Câu 5: Kí hiệu nguyên tử cho biết những điều gì về nguyên tố X?
A. Số khối của nguyên tử. B. Số hiệu nguyên tử.
C. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử và số khối.
Câu 6: Một nguyên tố X có 3 đồng vị A1X( 79%), A2X( 10%), A3X( 11%). Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75, nguyên tử khối trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số nơtron đồng vị 1 là 1 đơn vị . A1, A2, A3 lần lượt là:
A. 24; 25; 26 B. 23; 24; 25 C. 25; 26; 24 D. 24; 25; 27
Câu 7: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron?
A. B. C. D.
Câu 8: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
A. các hạt proton. B. các hạt proton và nơtron.
C. các hạt electron. D. các hạt electron và proton.
Câu 9: Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm?
A. 17Cl– B. 26Fe2+ C. 11Na+ D. 12Mg2+
Câu 10: Tổng số hạt p, n, e trong phân tử MX3 là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt p, n, e trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16. M và X lần lượt là:
A. Fe và Br B. Al và Cl C. Cr và Br D. Fe và Cl
Câu 11: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. Lưu huỳnh (Z = 16) B. Oxi(Z = 8) C. Cr (Z = 24) D. Fe (Z = 26)
Câu 12: Chọn định nghĩa đúng nhất của đồng vị
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.
B. Đồng vị là những chất có cùng điện tích hạt nhân Z.
C. Đồng vị là những chất có cùng trị số của Z, nhưng khác nhau trị số A.
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron (N).
Phần 2: Tự luận( 4 câu: 6 điểm)
Câu 1(2 điểm): Cho kí hiệu các nguyên tố sau: X(Z =9); Y(Z = 10); M(Z =11).
- Viết cấu hình electron nguyên tử của X, Y, M?
- Cho biết nguyên tử nào là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích?
Câu 2(1 điểm): Clo có hai đồng vị là . Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 3 : 1. Tính nguyên tử khối trung bình của Clo?
Câu 3(1 điểm): Nguyên tử X của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản là 46. Số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện.
Xác định tên R.
Câu 4(2 điểm): Tổng số hạt
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÓA HỌC 10
Năm học 2018-2019
Thời gian làm bài: 45phút
Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh .............................
I. Trắc nghiệm khách quan(12 câu; 4 điểm)
Câu 1: Cation M2+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình e của nguyên tử M là
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p63s2
Câu 2: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp L B. Lớp M C. Lớp K D. Lớp N.
Câu 3: Số electron trong các ion sau: NO3-, NH4+, HCO3-, SO42- theo thứ tự là:
A. 32, 10, 50, 32. B. 50, 10, 32, 32 C. 32, 10, 32, 50. D. 50, 32, 10, 32
Câu 4: Các ion và nguyên tử 10Ne, 11Na+, 9F- có
A. số electron bằng nhau. B. số proton bằng nhau.
C. số khối bằng nhau. D. số notron bằng nhau.
Câu 5: Kí hiệu nguyên tử cho biết những điều gì về nguyên tố X?
A. Số khối của nguyên tử. B. Số hiệu nguyên tử.
C. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử và số khối.
Câu 6: Một nguyên tố X có 3 đồng vị A1X( 79%), A2X( 10%), A3X( 11%). Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75, nguyên tử khối trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số nơtron đồng vị 1 là 1 đơn vị . A1, A2, A3 lần lượt là:
A. 24; 25; 26 B. 23; 24; 25 C. 25; 26; 24 D. 24; 25; 27
Câu 7: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron?
A. B. C. D.
Câu 8: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
A. các hạt proton. B. các hạt proton và nơtron.
C. các hạt electron. D. các hạt electron và proton.
Câu 9: Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm?
A. 17Cl– B. 26Fe2+ C. 11Na+ D. 12Mg2+
Câu 10: Tổng số hạt p, n, e trong phân tử MX3 là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt p, n, e trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16. M và X lần lượt là:
A. Fe và Br B. Al và Cl C. Cr và Br D. Fe và Cl
Câu 11: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. Lưu huỳnh (Z = 16) B. Oxi(Z = 8) C. Cr (Z = 24) D. Fe (Z = 26)
Câu 12: Chọn định nghĩa đúng nhất của đồng vị
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.
B. Đồng vị là những chất có cùng điện tích hạt nhân Z.
C. Đồng vị là những chất có cùng trị số của Z, nhưng khác nhau trị số A.
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron (N).
Phần 2: Tự luận( 4 câu: 6 điểm)
Câu 1(2 điểm): Cho kí hiệu các nguyên tố sau: X(Z =9); Y(Z = 10); M(Z =11).
- Viết cấu hình electron nguyên tử của X, Y, M?
- Cho biết nguyên tử nào là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích?
Câu 2(1 điểm): Clo có hai đồng vị là . Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 3 : 1. Tính nguyên tử khối trung bình của Clo?
Câu 3(1 điểm): Nguyên tử X của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản là 46. Số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện.
Xác định tên R.
Câu 4(2 điểm): Tổng số hạt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Anh Thương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)