Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Đương |
Ngày 27/04/2019 |
132
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 1
TỔ HÓA HỌC MÔN HÓA HỌC 10
Họ và tên ………………………………… Lớp ............ Đề số 132
Cho Ca =40, Ba=137, Cl=35,5 Na=23, K=39, Al=27, O=16, H=1, S=32, N=14
Chú ý: - HS không được sử dụng bảng tuần hoàn
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn đáp án đúng nhất vào ô trả lời phía dưới
Câu 1: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vị 65Cu là bao nhiêu. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,5:
A. 90% B. 50% C. 75% D. 25%
Câu 2: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố sau:
X: 1s22s22p63s23p3 Y: 1s22s22p63s23p5 Z: 1s22s22p63s23p4 T: 1s22s22p63s2
M: 1s22s22p63s1 N: 1s22s22p63s23p1 O: 1s22s22p63s23p6 P: 1s22s22p6 Q: 1s22s2
Số lượng nguyên tố thuộc khí hiếm là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Có bao nhiêu proton trong mộtt ion Zn2+ ?
A. 30 B. 28 C. 29 D. 65
Câu 4. Ion M3+ có cấu hình electron ngoài cùng là 2s22p6. Hãy cho biết tên nguyên tử và cấu hình electron của M trong số các phương án sau:
A. Nhôm, Al: 1s22s22p63s23p1. B. Magie, Mg: 1s22s22p63s2.
C. Silic, Si: 1s22s22p63s23p2. D. Photpho: 1s22s22p63s23p3.
Câu 5.Trong 5 nguyên tử . Cặp nguyên tử nào là đồng vị
A. C và D B. C và E C. A và B D. B và C
Câu 6: Điện tích hạt nhân nguyên tử Z là:
A. số electron của nguyên tử. B. số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử.
C. số proton trong hạt nhân. D. số nơtron trong hạt nhân.
Câu 7: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 1; 3; 5; 7 B. 2; 6; 10; 14 C. 2; 8; 18; 32 D. 2; 8; 14; 20
Câu 8: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 4 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 7, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. oxi(Z = 8) B. lưu huỳnh (z = 16) C. F (z = 9) D. Ne (z = 10)
Câu 9: NguyêntửRtạođượccationR2+.CấuhìnhelectronởphânlớpngoàicùngcủaR2+(ởtrạng thái cơ bản) là 2p6.Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là:
A. 22. B. 23. C. 11. D. 24.
Câu 10:Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M3+ là
A. [ Ar]3d34s2. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d6. D. [Ar]3d64s2.
Câu 11: Trong anion có 30 proton. Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. X và Y là nguyên tố nào sau đây?
A. C và O B. S và O C. Si và O D. C và S
Câu 12: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là và. Phần trăm về khối lượng của chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị , oxi là đồng vị ) là giá trị nào sau đây?
A. 9,40% B. 8,95% C. 9,67% D. 9,20%
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Cho các nguyên tố Cl (z=17), Ca (z=20) và Ne (z=10)
TỔ HÓA HỌC MÔN HÓA HỌC 10
Họ và tên ………………………………… Lớp ............ Đề số 132
Cho Ca =40, Ba=137, Cl=35,5 Na=23, K=39, Al=27, O=16, H=1, S=32, N=14
Chú ý: - HS không được sử dụng bảng tuần hoàn
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn đáp án đúng nhất vào ô trả lời phía dưới
Câu 1: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vị 65Cu là bao nhiêu. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,5:
A. 90% B. 50% C. 75% D. 25%
Câu 2: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố sau:
X: 1s22s22p63s23p3 Y: 1s22s22p63s23p5 Z: 1s22s22p63s23p4 T: 1s22s22p63s2
M: 1s22s22p63s1 N: 1s22s22p63s23p1 O: 1s22s22p63s23p6 P: 1s22s22p6 Q: 1s22s2
Số lượng nguyên tố thuộc khí hiếm là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Có bao nhiêu proton trong mộtt ion Zn2+ ?
A. 30 B. 28 C. 29 D. 65
Câu 4. Ion M3+ có cấu hình electron ngoài cùng là 2s22p6. Hãy cho biết tên nguyên tử và cấu hình electron của M trong số các phương án sau:
A. Nhôm, Al: 1s22s22p63s23p1. B. Magie, Mg: 1s22s22p63s2.
C. Silic, Si: 1s22s22p63s23p2. D. Photpho: 1s22s22p63s23p3.
Câu 5.Trong 5 nguyên tử . Cặp nguyên tử nào là đồng vị
A. C và D B. C và E C. A và B D. B và C
Câu 6: Điện tích hạt nhân nguyên tử Z là:
A. số electron của nguyên tử. B. số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử.
C. số proton trong hạt nhân. D. số nơtron trong hạt nhân.
Câu 7: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 1; 3; 5; 7 B. 2; 6; 10; 14 C. 2; 8; 18; 32 D. 2; 8; 14; 20
Câu 8: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 4 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 7, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. oxi(Z = 8) B. lưu huỳnh (z = 16) C. F (z = 9) D. Ne (z = 10)
Câu 9: NguyêntửRtạođượccationR2+.CấuhìnhelectronởphânlớpngoàicùngcủaR2+(ởtrạng thái cơ bản) là 2p6.Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là:
A. 22. B. 23. C. 11. D. 24.
Câu 10:Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M3+ là
A. [ Ar]3d34s2. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d6. D. [Ar]3d64s2.
Câu 11: Trong anion có 30 proton. Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. X và Y là nguyên tố nào sau đây?
A. C và O B. S và O C. Si và O D. C và S
Câu 12: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là và. Phần trăm về khối lượng của chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị , oxi là đồng vị ) là giá trị nào sau đây?
A. 9,40% B. 8,95% C. 9,67% D. 9,20%
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Cho các nguyên tố Cl (z=17), Ca (z=20) và Ne (z=10)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Đương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)