Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Huỳnh Long Hổ |
Ngày 27/04/2019 |
170
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : …………………………………..
Lớp :………………….
ĐỀ KIỂM TRA LẦN II KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn : Hóa – Khối 10 – Ban : CB
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)_
Câu 1: A, B là hai nguyên tố liên tiếp nhau trong một nhóm và có tổng số hiệu nguyên tử bằng 32( ZA < ZB). Số hiệu nguyên tử của A, B lần lượt là:
A. 14 ; 18 B. 7 ; 15 C. 12; 20 D. 15 ; 17
Câu 2: Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự ?
A. B. 10Ne C. 12Mg D. 17Cl
Câu 3: Số thứ tự ô nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng:
A. Số hiệu nguyên tử B. Số khối
C. Số nơtron D. Số electron hóa trị
Câu 4: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA. R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là:
A. 2s2 B. 3s2 C. 3p2 D. 2p1 Câu 5:Tìm câu đúng:
A. Kim loại yếu nhất là Franxi (Fr) B. Kim loại mạnh nhất là Liti (Li)
C. Phi kim mạnh nhất là Flo (F) D. Phi kim mạnh nhất là Iot ( I )
Câu 6 : Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 np3, khi tham gia phản ứng hóa học tạo ra ion có điện tích:
A. 2+ B. 5+ C. 3- D. 3+
Câu 7: Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiều giảm dần tính kim loại của chúng là:
A. F > Cl > S > Si B. F > Cl > Si > S C. Si >S >F >Cl D. Si > S > Cl > F
Câu 8: Ion X2- có cấu hình 1s2 2s2 2p6. X là :
A. kim loại ở chu kì 2 B. Phi kim có 6 electron lớp ngoài cùng
C. Chu kỳ 6 nhóm VIIIA D. Kim loại nhóm IIA
Câu 9: Cho các nguyên tố 4Be, 11Na, 12Mg, 19K. Chiều tăng dấn tính bazơ của các hydroxit là:
A. Be(OH)2 < Mg(OH)2< NaOH < KOH B. Be(OH)2 > Mg(OH)2> KOH > NaOH
B. KOH< NaOH< Mg(OH)2< Be(OH)2 D. Mg(OH)2 < Be(OH)2 < NaOHCâu 10: Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. số electron lớp ngoài cùng B. Tính kim loại, tính phi kim
C. Số lớp electron D. Hóa trị cao nhất với oxi
Câu 11: Oxit cao nhất của R có dạng R2O5 . Trong hợp chất khí với hidro của R, R chiếm 91.18 % về khối lượng, R là:
A. 122Sb B. 12C C. 14N D. 31P
Câu 12 : Cation R+ có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p6 . Vậy R thuộc :
A. Chu kì 2 nhóm VIA. B. chu kì 3 nhóm VIA
C. Chu kì 4 nhóm IA. D. chu kì 4 nhóm VIA Câu 13: Nguyên tử X có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2. Ion tạo ra từ nguyên tử X có cấu hình electron nào sau đây?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s1
Câu 14: Cho 10g hỗn hợp hai kim loại kiềm tan hoàn tòan vào 100ml H2O (d=1g/ml) thu được dung dịch A và 2.24 lít khí (đkc). Khối lượng dung dịch A là :
A. 11.7 g B. 109.8 g C. 9.8 g D. 110 g
Câu 15: Các nguyên tử là : 6X ; 7Y ; 20M ; 19Q. Nhận xét nào đúng ?
A. Q thuộc chu kỳ 3 B. Cả 4 nguyên tố thuộc chu kỳ 1
C. Y, M thuộc chu kì 3 D. M, Q thuộc chu kì 4
B. Phần tự luận: (4 điểm)
Bài 1: Cho 9.2 gam kim loại kiềm tác dụng với nước thu được 4.48 lít hidro( đktc).
Viết phương trình hóa học xảy ra . Cho biết tên kim loại?(7Li, 23Na, 39K, 40Ca, 24Mg)
Tính thể tích dung dịch HNO3 0,8M cần dùng để trung hòa hết
Lớp :………………….
ĐỀ KIỂM TRA LẦN II KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn : Hóa – Khối 10 – Ban : CB
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)_
Câu 1: A, B là hai nguyên tố liên tiếp nhau trong một nhóm và có tổng số hiệu nguyên tử bằng 32( ZA < ZB). Số hiệu nguyên tử của A, B lần lượt là:
A. 14 ; 18 B. 7 ; 15 C. 12; 20 D. 15 ; 17
Câu 2: Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự ?
A. B. 10Ne C. 12Mg D. 17Cl
Câu 3: Số thứ tự ô nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng:
A. Số hiệu nguyên tử B. Số khối
C. Số nơtron D. Số electron hóa trị
Câu 4: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA. R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là:
A. 2s2 B. 3s2 C. 3p2 D. 2p1 Câu 5:Tìm câu đúng:
A. Kim loại yếu nhất là Franxi (Fr) B. Kim loại mạnh nhất là Liti (Li)
C. Phi kim mạnh nhất là Flo (F) D. Phi kim mạnh nhất là Iot ( I )
Câu 6 : Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 np3, khi tham gia phản ứng hóa học tạo ra ion có điện tích:
A. 2+ B. 5+ C. 3- D. 3+
Câu 7: Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiều giảm dần tính kim loại của chúng là:
A. F > Cl > S > Si B. F > Cl > Si > S C. Si >S >F >Cl D. Si > S > Cl > F
Câu 8: Ion X2- có cấu hình 1s2 2s2 2p6. X là :
A. kim loại ở chu kì 2 B. Phi kim có 6 electron lớp ngoài cùng
C. Chu kỳ 6 nhóm VIIIA D. Kim loại nhóm IIA
Câu 9: Cho các nguyên tố 4Be, 11Na, 12Mg, 19K. Chiều tăng dấn tính bazơ của các hydroxit là:
A. Be(OH)2 < Mg(OH)2< NaOH < KOH B. Be(OH)2 > Mg(OH)2> KOH > NaOH
B. KOH< NaOH< Mg(OH)2< Be(OH)2 D. Mg(OH)2 < Be(OH)2 < NaOH
A. số electron lớp ngoài cùng B. Tính kim loại, tính phi kim
C. Số lớp electron D. Hóa trị cao nhất với oxi
Câu 11: Oxit cao nhất của R có dạng R2O5 . Trong hợp chất khí với hidro của R, R chiếm 91.18 % về khối lượng, R là:
A. 122Sb B. 12C C. 14N D. 31P
Câu 12 : Cation R+ có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p6 . Vậy R thuộc :
A. Chu kì 2 nhóm VIA. B. chu kì 3 nhóm VIA
C. Chu kì 4 nhóm IA. D. chu kì 4 nhóm VIA Câu 13: Nguyên tử X có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2. Ion tạo ra từ nguyên tử X có cấu hình electron nào sau đây?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s1
Câu 14: Cho 10g hỗn hợp hai kim loại kiềm tan hoàn tòan vào 100ml H2O (d=1g/ml) thu được dung dịch A và 2.24 lít khí (đkc). Khối lượng dung dịch A là :
A. 11.7 g B. 109.8 g C. 9.8 g D. 110 g
Câu 15: Các nguyên tử là : 6X ; 7Y ; 20M ; 19Q. Nhận xét nào đúng ?
A. Q thuộc chu kỳ 3 B. Cả 4 nguyên tố thuộc chu kỳ 1
C. Y, M thuộc chu kì 3 D. M, Q thuộc chu kì 4
B. Phần tự luận: (4 điểm)
Bài 1: Cho 9.2 gam kim loại kiềm tác dụng với nước thu được 4.48 lít hidro( đktc).
Viết phương trình hóa học xảy ra . Cho biết tên kim loại?(7Li, 23Na, 39K, 40Ca, 24Mg)
Tính thể tích dung dịch HNO3 0,8M cần dùng để trung hòa hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Long Hổ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)