Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi trần văn trung hải |
Ngày 27/04/2019 |
118
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
ĐềôntậpHóahọc
Phầntrắcnghiệm
Cặpnguyêntốnáosauđâyliênkếtphâncựcnhất?
A. O và Na. B. Fa và Na. C. O và F. D. C và O.
Z lànguyêntốmànguyêntửcóchứa 20 proton, còn Y lànguyêntốmànguyêntửcóchứa 9 proton. Côngthứchìnhthànhgiữacácnguyêntốnàylà:
A. Z2Y vớiliênkếtcộnghóatrị.
B. ZY2vớiliênkết ion.
C. ZY vớiliênkết ion.
D. Z2Y3vớiliênkếtcộnghóatrị.
ChọnmộtphátbiểusaidướiđâyvềliênkếttrongphântửHCl:
A. Cácnguyêntử H và Cl đượcnôivớinhaubằngliênkếtcộnghóatrịđơn.
B. Các electron liênkếtđồngthờibịhútvềhaihạtnhân.
C. PhântửHCllàmộtphântửphâncực.
D. Một electron của H vàmột electron của Cl gópchungvàcácđềuhainguyêntử.
Chọnđịnhnghĩađúngvàđâyđủvềliênkết ion.
A. Liênkết ion đượctàothành do lựchúttĩnhđiệngiữacác ion.
B. Liênkết ion đượctàothành do sựhútnhaugiữacác ion mangđiện.
C. Liênkết ion làliênkếtđượctạothành dosựtươngtácgiữacác ion.
D. Liênkết ion làliênkếtđượchìnhthành do sựchonhận electron.
Khitạthànhliênkết ion, nguyêntửnhường electron hóatrịlànguyêntửcó:
A. Sốhiệunguyêntửnhỏ. B. Nguyêntửkhốilớn.
C. Nănglượng ion hóathấp. D. Giátrịđộâmđiệncao.
Phântửnàosauđâykhôngđúng so vớiquytắcbáctử?
A. CF4. B. N2O5. C. BF3. D. HNO3.
Hợpchấtnàođượctạothànhbằngcặp electron chung?
A. MgO. B. CaO. C. H2O. D. Na2O.
Ion nàocósố proton bằng 48?
A. NH4+. B. K+. C. SO4(2. D. SO3(2.
Côngthứchóahọcnàobiểuthịchohợpchất ion?
A. CH4. B. H2O. C. Cl2. D. NaCl.
Hợpchấtnàobiểuthịchỉcóliênkếtcộnghóatrị?
A. KCl. B. NaCl. C. CaO. D. H2O.
Phầntựluận
Cho 10,8g mộtkimloạihọatrị III tácdụngvới dung dịchHCldưthìthấycómộtchấtkhí bay ravàcholượngkhíấy qua Fe2O3đunnóngthìthuđược 22,4g Fe. Cácphảnứngxảyrahoàntoàn.
Xácđịnhtênkimloại.
Viếtcôngthứccấutạocủaoxitvàhiđroxittươngứngvớikimloạiđó.
Viếtcấuhình electron củanguyêntửvà ion tươngứng Na và Na+, Cl và Cl(.
Các ion ở trêncócấuhìnhgiốngvớicấuhìnhkhíhiếmnàogầnnhất?
Phầntrắcnghiệm
Cặpnguyêntốnáosauđâyliênkếtphâncựcnhất?
A. O và Na. B. Fa và Na. C. O và F. D. C và O.
Z lànguyêntốmànguyêntửcóchứa 20 proton, còn Y lànguyêntốmànguyêntửcóchứa 9 proton. Côngthứchìnhthànhgiữacácnguyêntốnàylà:
A. Z2Y vớiliênkếtcộnghóatrị.
B. ZY2vớiliênkết ion.
C. ZY vớiliênkết ion.
D. Z2Y3vớiliênkếtcộnghóatrị.
ChọnmộtphátbiểusaidướiđâyvềliênkếttrongphântửHCl:
A. Cácnguyêntử H và Cl đượcnôivớinhaubằngliênkếtcộnghóatrịđơn.
B. Các electron liênkếtđồngthờibịhútvềhaihạtnhân.
C. PhântửHCllàmộtphântửphâncực.
D. Một electron của H vàmột electron của Cl gópchungvàcácđềuhainguyêntử.
Chọnđịnhnghĩađúngvàđâyđủvềliênkết ion.
A. Liênkết ion đượctàothành do lựchúttĩnhđiệngiữacác ion.
B. Liênkết ion đượctàothành do sựhútnhaugiữacác ion mangđiện.
C. Liênkết ion làliênkếtđượctạothành dosựtươngtácgiữacác ion.
D. Liênkết ion làliênkếtđượchìnhthành do sựchonhận electron.
Khitạthànhliênkết ion, nguyêntửnhường electron hóatrịlànguyêntửcó:
A. Sốhiệunguyêntửnhỏ. B. Nguyêntửkhốilớn.
C. Nănglượng ion hóathấp. D. Giátrịđộâmđiệncao.
Phântửnàosauđâykhôngđúng so vớiquytắcbáctử?
A. CF4. B. N2O5. C. BF3. D. HNO3.
Hợpchấtnàođượctạothànhbằngcặp electron chung?
A. MgO. B. CaO. C. H2O. D. Na2O.
Ion nàocósố proton bằng 48?
A. NH4+. B. K+. C. SO4(2. D. SO3(2.
Côngthứchóahọcnàobiểuthịchohợpchất ion?
A. CH4. B. H2O. C. Cl2. D. NaCl.
Hợpchấtnàobiểuthịchỉcóliênkếtcộnghóatrị?
A. KCl. B. NaCl. C. CaO. D. H2O.
Phầntựluận
Cho 10,8g mộtkimloạihọatrị III tácdụngvới dung dịchHCldưthìthấycómộtchấtkhí bay ravàcholượngkhíấy qua Fe2O3đunnóngthìthuđược 22,4g Fe. Cácphảnứngxảyrahoàntoàn.
Xácđịnhtênkimloại.
Viếtcôngthứccấutạocủaoxitvàhiđroxittươngứngvớikimloạiđó.
Viếtcấuhình electron củanguyêntửvà ion tươngứng Na và Na+, Cl và Cl(.
Các ion ở trêncócấuhìnhgiốngvớicấuhìnhkhíhiếmnàogầnnhất?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trần văn trung hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)