Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Lê Quẹo |
Ngày 26/04/2019 |
155
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………………… Kiểm tra 45’
Lớp 12A3 Môn Vật lí MD 123
Câu 1: Giới hạn quang điện của đồng là λ0 = 0,30 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là
A 8,625.10-19J B 6,625.10-19J. C 8,526.10-19J. D 6,265.10-19J.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng
A 0,42 µm. B 0,28 µm. C 0,30 µm. D 0,24 µm.
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?
A Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phô tôn.
B Phô tôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
C Trong chân không, phô tôn bay với tốc độ c =3.108m/s dọc theo các tia sáng.
D Phô tôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau
Câu 4: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H), dãy Banme có
A bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.
B tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
C bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại. D tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại.
Câu 5: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng
A màu lam. B màu chàm. C màu đỏ. D màu tím.
Câu 6: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A hiện tượng giao thoa ánh sáng B nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
C hiện tượng quang điện D hiện tượng quang – phát quang
Câu 7: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì:
A ε1 > ε2 > ε3. B ε2 > ε1 > ε3. C ε3 > ε1 > ε2. D ε2 > ε3 > ε1.
Câu 8: Một ánh sáng có tần số 6.1014Hz. Bước sóng này trong chân không là:
A 0,6 μm. B 0,48 μm. C 0,50 μm. D 0,75 μm.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: Giới hạn quang điện của bạc là 0,26μm; của đồng là 0,3μm và của kẽm là 0,35μm. Giới hạn quang điện của hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm là :
A 0,30μm. B 0,26μm. C 0,35μm. D 0,303μm.
Câu 10: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62(m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5,0.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6,0.1014Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với
A Chùm bức xạ 1; B Chùm bức xạ 3; C Chùm bức xạ 2 D Chùm bức xạ 4
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A cơ năng được biến đổi thành điện năng. B quang năng được biến đổi thành điện năng. C hóa năng được biến đổi thành điện năng. D nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 12: Theo tiên đề Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = -1,51eV sang trạng thái dừng có năng lượng EK = -13, 6 eV thì nó phát ra một phôtôn có tần số bằng:
A 4.56.1015 Hz B 0.22.1015 Hz C 2.28.1015 Hz D 2.92.1015 Hz
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 13: Khi chiếu ánh sáng màu lục lên tấm kim loại thì có hiện tượng quang điện xảy ra, khi chiếu ánh sáng màu vàng lên tấm kim loại đó thì không có hiện tượng quang điện xảy ra. Phát biểu nào sau đây là đúng
Lớp 12A3 Môn Vật lí MD 123
Câu 1: Giới hạn quang điện của đồng là λ0 = 0,30 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là
A 8,625.10-19J B 6,625.10-19J. C 8,526.10-19J. D 6,265.10-19J.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng
A 0,42 µm. B 0,28 µm. C 0,30 µm. D 0,24 µm.
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?
A Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phô tôn.
B Phô tôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
C Trong chân không, phô tôn bay với tốc độ c =3.108m/s dọc theo các tia sáng.
D Phô tôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau
Câu 4: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H), dãy Banme có
A bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.
B tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
C bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại. D tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại.
Câu 5: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng
A màu lam. B màu chàm. C màu đỏ. D màu tím.
Câu 6: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A hiện tượng giao thoa ánh sáng B nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
C hiện tượng quang điện D hiện tượng quang – phát quang
Câu 7: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì:
A ε1 > ε2 > ε3. B ε2 > ε1 > ε3. C ε3 > ε1 > ε2. D ε2 > ε3 > ε1.
Câu 8: Một ánh sáng có tần số 6.1014Hz. Bước sóng này trong chân không là:
A 0,6 μm. B 0,48 μm. C 0,50 μm. D 0,75 μm.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: Giới hạn quang điện của bạc là 0,26μm; của đồng là 0,3μm và của kẽm là 0,35μm. Giới hạn quang điện của hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm là :
A 0,30μm. B 0,26μm. C 0,35μm. D 0,303μm.
Câu 10: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62(m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5,0.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6,0.1014Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với
A Chùm bức xạ 1; B Chùm bức xạ 3; C Chùm bức xạ 2 D Chùm bức xạ 4
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A cơ năng được biến đổi thành điện năng. B quang năng được biến đổi thành điện năng. C hóa năng được biến đổi thành điện năng. D nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 12: Theo tiên đề Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = -1,51eV sang trạng thái dừng có năng lượng EK = -13, 6 eV thì nó phát ra một phôtôn có tần số bằng:
A 4.56.1015 Hz B 0.22.1015 Hz C 2.28.1015 Hz D 2.92.1015 Hz
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 13: Khi chiếu ánh sáng màu lục lên tấm kim loại thì có hiện tượng quang điện xảy ra, khi chiếu ánh sáng màu vàng lên tấm kim loại đó thì không có hiện tượng quang điện xảy ra. Phát biểu nào sau đây là đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quẹo
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)