Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Trịnh Thị Thanh Vân | Ngày 26/04/2019 | 80

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

Sở GD - ĐT Ninh Bình
Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Đề kiểm tra 1 tiết học kì II
Năm học 2017 - 2018
Môn: Sinh học 12.
Thời gian làm bài: 45phút


I. Ma trận đề
Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức
Tổng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


Bằng chứng và cơ chế tiến hóa
Câu 1 LT
(2,0đ)
Câu 2
(2,0đ)


2 câu
(4,0đ)

Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất

Câu 3
(2,0)

1 câu
(2,0đ)

Cá thể và quần thể sinh vật
 3,7,8,13
(1,0đ)
15

5 câu
(1,25đ)

Quần xã sinh vật
1,2,4,6
(1,0)
5,9,10,11,12
(2đ)
14,16
(3đ)
11 câu
(2,75đ)

Tổng
(6,0đ)
(3,5đ)
(0,5đ)
(10đ)


II. Đề
A. Phân trắc nghiệm (4.0 điểm)
Câu 1: Quần xã sinh vật là
A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau.
B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật, cùng sống trong một khoảng không gian xác định và chúng có quan hệ chặt chẽ với nhau.
C. tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, chúng có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
D. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, chúng có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về diễn thế sinh thái?
A. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu,... hoặc do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã, hoặc do hoạt động khai thác tài nguyên của con người.
B. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
C. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
Câu 3. Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?
A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.
B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.
C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.
D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.
Câu 4: Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là mối quan hệ
A. cộng sinh. B. hội sinh.
C. ức chế - cảm nhiễm. D. kí sinh.
Câu 5: Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là
A. cạnh tranh. B. ký sinh.
C. vật ăn thịt – con mồi. D. ức chế cảm nhiễm.
Câu 6: Hiện tượng số lượng cá thể của một loài bị khống chế ở một mức nhất định do mối quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các loài trong quần xã là
A. hiện tượng khống chế sinh học B. trạng thái cân bằng của quần thể
C. trạng thái cân bằng sinh học D. Sự điều hòa mật độ.
Câu 7. Nơi ở của các loài là:
A. địa điểm cư trú của chúng. B. địa điểm sinh sản của chúng.
C. địa điểm thích nghi của chúng. D. địa điểm dinh dưỡng của chúng.
Câu 8: Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa
A. tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thị Thanh Vân
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)