Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Trương Ngọc Tín |
Ngày 26/04/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI THỬ
LÝ 11 HK2
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Đề 1
Câu 1: Một khung dây hình vuông có cạnh 10cm đặt cố định trong một từ trường có vecto cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung góc 30⁰. Trong thời gian ∆t = 0,05s, cho độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0,1T đến 0,6T. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung. (2đ)
Câu 2: Cho dòng điện chạy trong ống dây hình trụ, lõi không khí dài 50cm, có 1000 vòng dây và diện tích tiết diện của ống dây là 20cm2. Dòng điện biến thiên theo thời gian như đồ thị:
Tính hệ số tự cảm của ống dây (1đ)
Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong các giai đoạn từ 0 đến 0,1s, từ 0,1s đến 0,3s (2đ)
Câu 3: Xét một tia sáng truyền từ nước ra ngoài không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông góc với nhau. Nước có chiết suất là 4/3.
Tính góc tới ở mặt phân cách (1đ)
Phải tăng góc tới thêm bao nhiêu độ thì không còn tia ló ra khỏi mặt nước? (2đ)
Câu 4: Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều hợp với vector cảm ứng từ với một góc 30o. Dòng điện trong dây dẫn có cường độ 0,75A. Biết độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2N. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là bao nhiêu? (2đ)
Đề 2
Câu 1: (2đ) Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I=5A chạy qua.
a.Tính độ lớn của vector cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại M cách dây dẫn 2cm.
b. Tại điểm N trong không gian chứa từ trường, có cảm ứng từ BN = 10-6T. Tìm khoảng cách từ điểm N đến dây dẫn.
Câu 2: (2đ) Một cuộn dây có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 20cm2 có trục song song với vectơ cảm ứng từ của từ trường đều. Tính độ biến thiên của cảm ứng từ trong thời gian (t = 10-2s, khi có suất điện động cảm ứng là 10V trong cuộn dây.
Câu 3: (2đ) Một ống dây thẳng dài , lõi không khí µ=1 , có hệ số tự cảm L = 0,4 H. Trong thời gian 0,2 s dòng điện trong ống dây giảm đều từ 0,2 A xuống đến 0.
a.Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.
b.Biết ống dây dài 20 cm gồm 500 vòng dây. Tính tiết diện của ống dây .
Câu 4: (2đ) Một electron bay vuông góc với đường sức từ, các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn 5.10-2T thì chịu tác dụng của lực Lorenxo có độ lớn 1,6.10-14 N. Xác định vận tốc của electron khi bay vào vùng từ trường.
Câu 5: (2đ) Chiếu một chùm tia sáng hẹp SI từ môi trường không khí (có chiết suất n1 =1 ) gặp mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 = với góc tới i= 450 . Tính góc lệch D hợp bởi tia khúc xạ và tia tới. Vẽ hình.
Đề 3
Câu 1: (2đ)Một vòng dây phẳng có diện tích giới hạn S = 5 cm2 đặt trong từ tường đều có cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt phẳng vòng dây làm với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Tính từ thông qua diện tích S.
Câu 2: (2đ)Một hạt mang điện tích q = +1,6.10-19C chuyển động với vận tốc v = 4.106 m/s trong từ trường đều. Mặt phẳng quĩ đạo của hạt vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Lực Lorentz tác dụng lên hạt đó có giá trị 4.10-12N. Tính cảm ứng từ B của từ trường.
Câu 3: (2đ) Một ống dây dài 31,4cm gồm 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 10cm2, có dòng điện 2A đi qua.
a. Tính độ tự cảm của ống dây.
b. Tính từ thông qua mỗi vòng dây.
c. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây khi ngắt dòng điện trong thời gian 0,1s.
Câu 4: (2đ) Một tia sáng đơn sắc đi từ chất lỏng trong suốt ra không khí với góc tới i = 300 thì cho tia khúc xạ lệch góc 150 so với hướng tia tới. Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s.
LÝ 11 HK2
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Đề 1
Câu 1: Một khung dây hình vuông có cạnh 10cm đặt cố định trong một từ trường có vecto cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung góc 30⁰. Trong thời gian ∆t = 0,05s, cho độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0,1T đến 0,6T. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung. (2đ)
Câu 2: Cho dòng điện chạy trong ống dây hình trụ, lõi không khí dài 50cm, có 1000 vòng dây và diện tích tiết diện của ống dây là 20cm2. Dòng điện biến thiên theo thời gian như đồ thị:
Tính hệ số tự cảm của ống dây (1đ)
Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong các giai đoạn từ 0 đến 0,1s, từ 0,1s đến 0,3s (2đ)
Câu 3: Xét một tia sáng truyền từ nước ra ngoài không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông góc với nhau. Nước có chiết suất là 4/3.
Tính góc tới ở mặt phân cách (1đ)
Phải tăng góc tới thêm bao nhiêu độ thì không còn tia ló ra khỏi mặt nước? (2đ)
Câu 4: Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều hợp với vector cảm ứng từ với một góc 30o. Dòng điện trong dây dẫn có cường độ 0,75A. Biết độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2N. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là bao nhiêu? (2đ)
Đề 2
Câu 1: (2đ) Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I=5A chạy qua.
a.Tính độ lớn của vector cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại M cách dây dẫn 2cm.
b. Tại điểm N trong không gian chứa từ trường, có cảm ứng từ BN = 10-6T. Tìm khoảng cách từ điểm N đến dây dẫn.
Câu 2: (2đ) Một cuộn dây có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 20cm2 có trục song song với vectơ cảm ứng từ của từ trường đều. Tính độ biến thiên của cảm ứng từ trong thời gian (t = 10-2s, khi có suất điện động cảm ứng là 10V trong cuộn dây.
Câu 3: (2đ) Một ống dây thẳng dài , lõi không khí µ=1 , có hệ số tự cảm L = 0,4 H. Trong thời gian 0,2 s dòng điện trong ống dây giảm đều từ 0,2 A xuống đến 0.
a.Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.
b.Biết ống dây dài 20 cm gồm 500 vòng dây. Tính tiết diện của ống dây .
Câu 4: (2đ) Một electron bay vuông góc với đường sức từ, các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn 5.10-2T thì chịu tác dụng của lực Lorenxo có độ lớn 1,6.10-14 N. Xác định vận tốc của electron khi bay vào vùng từ trường.
Câu 5: (2đ) Chiếu một chùm tia sáng hẹp SI từ môi trường không khí (có chiết suất n1 =1 ) gặp mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 = với góc tới i= 450 . Tính góc lệch D hợp bởi tia khúc xạ và tia tới. Vẽ hình.
Đề 3
Câu 1: (2đ)Một vòng dây phẳng có diện tích giới hạn S = 5 cm2 đặt trong từ tường đều có cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt phẳng vòng dây làm với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Tính từ thông qua diện tích S.
Câu 2: (2đ)Một hạt mang điện tích q = +1,6.10-19C chuyển động với vận tốc v = 4.106 m/s trong từ trường đều. Mặt phẳng quĩ đạo của hạt vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Lực Lorentz tác dụng lên hạt đó có giá trị 4.10-12N. Tính cảm ứng từ B của từ trường.
Câu 3: (2đ) Một ống dây dài 31,4cm gồm 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 10cm2, có dòng điện 2A đi qua.
a. Tính độ tự cảm của ống dây.
b. Tính từ thông qua mỗi vòng dây.
c. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây khi ngắt dòng điện trong thời gian 0,1s.
Câu 4: (2đ) Một tia sáng đơn sắc đi từ chất lỏng trong suốt ra không khí với góc tới i = 300 thì cho tia khúc xạ lệch góc 150 so với hướng tia tới. Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Ngọc Tín
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)