Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi âu kim nguyên | Ngày 26/04/2019 | 90

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Vật lý 11

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA 45 PHÚT VẬT LÝ 11
A. PHẦN TRÁC NGHIỆM(3 ĐIỂM)
Câu 1: Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong chân không làø:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Hai điện tích giống nhau đặt trong chân không đẩy nhau bằng một lực bằng 0,4N khi đặt cách nhau 3cm. Độ lớn của mỗi điện tích là:
A. 2.10-7C. B. .10-12C. C. 2.10-12C. D. .10-7C.
Câu 3: Hai quả cầu kim loại giống hệt nhau được tích điện và được treo bằng hai dây. Thoạt đầu chúng hút nhau. Sau khi chúng chạm nhau người ta thấy chúng đẩy nhau. Như vậy trước khi va chạm ta có:
A.cả hai quả cầu đều tích điện dương.
B. cả hai quả cầu đều tích điện âm.
C. cả hai quả cầu tích điện có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu.
D. cả hai quả cầu tích điện trái dấu.
Câu 4: Kết luận nào sau đây là đúng:
cường độ điện trường tại một điểm:
A. cùng với lực điện tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
B. tỉ lệ nghịch với điện tích q.
C. luôn luôn cùng chiều với lực điện .
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách r.
Câu 5: Một tụ điện phẳng không khí, hai bản có hình tròn bán kính R = 6cm, cách nhau khoảng d = 2mm. Điện dung của tụ có giá trị:
A. 0,5.10-9F. B. 2.10-10F. C. 5.10-11F. D. 2.10-9F.
Câu 6: Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ:
A. càng lớn nếu đoạn đường đi càng lớn.
B. phụ thuộc vào dạng quỹ đạo.
C. phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N.
D. chỉ phụ thuộc vào vị trí M.
Câu 7: Có hai điện tích q1= 3.10-9C đặt tại B và q2 = 4.10-9C đặt tại C của một tam giác vuông cân tại A trong môi trường chân không. Biết AB=30cm. Cường độ điện trường tại A có độ lớn:
A.100V/m. B.700V/m. C.394V/m. D.500V/m.
Câu 8:Một điện tích q=10-7C đi từ điểm A tới một điểm B trong một điện trường thu được năng lượng W= 3.10-5J.Hiệu điện thế giữa hai điểm A,B có giá trị:
A. 600V. B. 300V. C. 30V. D. 900V.
Câu 9: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN= 2V. Một điện tích q= -1C di chuyển từ N đến M thì công của lực điện trường là:
A. -2J. B.2J. C.-0,5J. D.0,5J.
Câu 10: Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế là:
A.U=E.d. B.. C.. D..
Câu 11:Biểu thức tính điện dung C của tụ điện phẳng là:
A.. B. C. D..
Câu 12: Chọn sai:
A. E = F/q. B. E = . C. E = . D. E = F/m.
B. TỰ LUẬN(7,0 ĐIỂM)
I. LÝ THUYẾT(3,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm):Cường độ điện trường tại một điểm: định nghĩa, biểu thức, chú thích.
Câu 2 (1,5 điểm): Dòng điện không đổi: định nghĩa, biểu thức, chú thích.
Áp dụng(0,5 điểm): Cho hai điện tích q1=q2= -9,6.10-13C đặt cách nhau 3cm trong không khí. Tính lực tương tác giữa hai điện tích.
II. BÀI TẬP (3,5 điểm)
Câu 1( 1,5 điểm): Cho q1=10-8C, q2 = -3.10-8C đặt tại hai điểm A, B trong không khí. Xác định vectơ cường độ điện trường tại trung điểm AB. Biết AB dài 6cm.
Câu 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: âu kim nguyên
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)