Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Lê Vy |
Ngày 26/04/2019 |
76
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Họ và tên …………………………………….. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT –HK1-LẦN 2
*************************
Câu 1: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì hãm phanh, sau đó chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2 m/s2. Tốc độ trung bình của ôtô trong 3 giây cuối trước khi vật dừng lại ?
A. 7 m/s. B. 6 m/s. C. 8 m/s. D. 3 m/s.
Câu 2: Một điểm nằm trên vành ngoài của một lớp xe máy cách trục bánh xe 30cm. Xe chuyển động thẳng đều. Hỏi bánh xe quay bao nhiêu vòng khi xe đó chuyển động được quãng đường 1km?
A. 530 vòng B. 33 vòng C. 3333 vòng D. 320 vòng
Câu 3: Lúc trời không gió, một máy bay bay từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 660km hết 2,2h. Khi bay từ B về A thì gió thổi ngược. Biết vận tốc của gió 25km/h. Tìm thời gian bay từ B về A?
A. 2,4h B. 2,6h C. 2,8h D.3h
Câu 4: Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều . Cho tới khi dừng lại thì ôtô chạy thêm được 100 m . Gia tốc a của ôtô là bao nhiêu ? A. a = 0.2 m/s2 B. a = - 0.5 m/s2 C. a = - 0.2. m/s2 D. a = 0.5 mm/s2
Câu 5: Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ ; AB cách nhau 36km . Nước chảy với vận tốc 4km/h . Tính vận tốc của xà lan đối với nước .
A. 32km/h B. 12km/h C. 16km/h D. 8km/h
Câu 6: Gia tốc là đại lượng: A. Đại số đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động.
B. Đại số đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc
C. Véc tơ đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động
D. Véc tơ đặc trưng cho sự biến đổi của véc tơ vận tốc.
Câu 7: Chọn câu Sai. Chuyển động tròn có A. quỹ đạo là đường tròn. B. tốc độ dài không đổi.
C. tốc độ góc không đổi. D. véctơ vận tốc dài không đổi.
Câu 8: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng x = 10t + 4t² (m; s). Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t = 2s là A. 28 m/s. B. 18 m/s C. 26 m/s D. 16 m/s
.Câu 9: Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 15m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều để vào ga. Sau 2 min tàu dừng lại. Quãng đường mà tàu đi được trong thời gian đó là
A. 225 m B. 900 m C. 500 m D. 600 m
Câu 10: Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ôtô chuyển động nhanh dần đều . Sau 20s ôtô đạt vận tốc 14m/s . Gia tốc a của ôtô ?
A. a = 1.4 m/s2 B. a = 0.7m/s2 C. a = 0.1 m/s2 D. a = 0.2 m/s2
Câu 11. Một vật rơi tự do tại nơi có g =10 m/s2. Trong 2 giây cuối vật rơi được 180 m. Thời gian rơi của vật là A. 6 s. B. 8 s. C. 10 s. D. 12 s.
Câu 12.Dùng thước milimet đo 5 lần khoảng cách s giữa hai điểm đều cho một giá trị như nhau bằng 798mm. Kết quả của phép đo này là
A. s = 798 1 mm. B. s = 797 799 mm. C. s = 798 mm. D. s = 798 0,0 mm.
Câu 13: Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 14: Tại một nơi ở gần mặt đất, bỏ qua mọi lực cản thì
A. Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ. B. Vật nhẹ rơi nhanh hơn vật nặng.
C. Vật nặng và vật nhẹ rơi như nhau. D. Các vật rơi với vận tốc không
*************************
Câu 1: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì hãm phanh, sau đó chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2 m/s2. Tốc độ trung bình của ôtô trong 3 giây cuối trước khi vật dừng lại ?
A. 7 m/s. B. 6 m/s. C. 8 m/s. D. 3 m/s.
Câu 2: Một điểm nằm trên vành ngoài của một lớp xe máy cách trục bánh xe 30cm. Xe chuyển động thẳng đều. Hỏi bánh xe quay bao nhiêu vòng khi xe đó chuyển động được quãng đường 1km?
A. 530 vòng B. 33 vòng C. 3333 vòng D. 320 vòng
Câu 3: Lúc trời không gió, một máy bay bay từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 660km hết 2,2h. Khi bay từ B về A thì gió thổi ngược. Biết vận tốc của gió 25km/h. Tìm thời gian bay từ B về A?
A. 2,4h B. 2,6h C. 2,8h D.3h
Câu 4: Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều . Cho tới khi dừng lại thì ôtô chạy thêm được 100 m . Gia tốc a của ôtô là bao nhiêu ? A. a = 0.2 m/s2 B. a = - 0.5 m/s2 C. a = - 0.2. m/s2 D. a = 0.5 mm/s2
Câu 5: Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ ; AB cách nhau 36km . Nước chảy với vận tốc 4km/h . Tính vận tốc của xà lan đối với nước .
A. 32km/h B. 12km/h C. 16km/h D. 8km/h
Câu 6: Gia tốc là đại lượng: A. Đại số đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động.
B. Đại số đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc
C. Véc tơ đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động
D. Véc tơ đặc trưng cho sự biến đổi của véc tơ vận tốc.
Câu 7: Chọn câu Sai. Chuyển động tròn có A. quỹ đạo là đường tròn. B. tốc độ dài không đổi.
C. tốc độ góc không đổi. D. véctơ vận tốc dài không đổi.
Câu 8: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng x = 10t + 4t² (m; s). Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t = 2s là A. 28 m/s. B. 18 m/s C. 26 m/s D. 16 m/s
.Câu 9: Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 15m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều để vào ga. Sau 2 min tàu dừng lại. Quãng đường mà tàu đi được trong thời gian đó là
A. 225 m B. 900 m C. 500 m D. 600 m
Câu 10: Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ôtô chuyển động nhanh dần đều . Sau 20s ôtô đạt vận tốc 14m/s . Gia tốc a của ôtô ?
A. a = 1.4 m/s2 B. a = 0.7m/s2 C. a = 0.1 m/s2 D. a = 0.2 m/s2
Câu 11. Một vật rơi tự do tại nơi có g =10 m/s2. Trong 2 giây cuối vật rơi được 180 m. Thời gian rơi của vật là A. 6 s. B. 8 s. C. 10 s. D. 12 s.
Câu 12.Dùng thước milimet đo 5 lần khoảng cách s giữa hai điểm đều cho một giá trị như nhau bằng 798mm. Kết quả của phép đo này là
A. s = 798 1 mm. B. s = 797 799 mm. C. s = 798 mm. D. s = 798 0,0 mm.
Câu 13: Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 14: Tại một nơi ở gần mặt đất, bỏ qua mọi lực cản thì
A. Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ. B. Vật nhẹ rơi nhanh hơn vật nặng.
C. Vật nặng và vật nhẹ rơi như nhau. D. Các vật rơi với vận tốc không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lê Vy
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)