Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Thảo |
Ngày 26/04/2019 |
84
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Đề KT môn LY 11
Trắc nghiệm
Câu 1 :
Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A.
2A
B.
0,6 A
C.
0,5A
D.
3A
Câu 2 :
Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 3 :
Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là
A.
40 J.
B.
2,4 kJ.
C.
24 kJ.
D.
120 J.
Câu 4 :
Một acquy 3 V, điện trở trong 20 , khi đoản mạch thì dòng điện qua acquy là
A.
15A
B.
150A
C.
0,06A
D.
A
Câu 5 :
Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết
A.
Điện năng gia đình sử dụng.
B.
Thời gian sử dụng điện của gia đình.
C.
Công suất điện gia đình sử dụng.
D.
Số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng.
Câu 6 :
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là
A.
I = 2,5 (A).
B.
I = 25 (A).
C.
I = 120 (A).
D.
I = 12 (A).
Câu 7 :
Điều kiện để có dòng điện là
A.
có điện tích tự do.
B.
có hiệu điện thế.
C.
có hiệu điện thế và điện tích tự do.
D.
có nguồn điện.
Câu 8 :
Hai cực của pin Vôn – ta được tích điện khác nhau là do:
A.
chỉ có ion dương của kẽm đi vào dung dịch điện phân
B.
các ion dương của kẽm đi vào dung dịch điện phân và cả các ion hiđrô trong dung dịch thu lấy electron của cực đồng.
C.
các electron dịch chuyển từ cực đồng tới cực kẽm qua dung dịch điện phân
D.
chỉ có các ion Hiđrô trong dung dịch điện phân thu lấy electron của cực đồng
Câu 9 :
Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện qua mạch và t là thời gian dòng điện chạy qua Công thức nêu lên mối liên hệ giữa bốn đại lượng trên được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây?
A.
B.
A= U.I.t
C.
D.
Câu 10 :
Điểm khác nhau giữa ăcqui và pin Vôn – ta là
A.
chất dùng làm hai cực của chúng khác nhau.
B.
phản ứng hoá học ở ăcqui có thể xảy ra thuận nghịch
C.
sử dụng dung dịch điện phân khác nhau
D.
sự tích điện khác nhau giữa hai cực
Câu 11 :
Ắcqui chì gồm
A.
một bản cực dương bằng chì diôxit (PbO2) và bản cực âm bằng chì, nhúng trong chất điện phân là axit sunfuric loãng.
B.
hai bản cực đều bằng chì (Pb) nhúng vào dung dịch điện phân là bazơ
C.
một bản cực dương bằng chì diôxit (PbO2) và bản cực âm bằng chì, nhúng trong chất điện phân là bazơ.
D.
một bản cực dương bằng chì (Pb) và bản cực âm bằng chì diôxit (PbO2), nhúng trong chất điện phân là axit sunfuric loãng.
Câu 12 :
Một acquy suất điện động 6V điện trở trong 1không đáng kể mác với bóng đèn 6V – 12W thành mạch kín. Cường độ dòng điện
Trắc nghiệm
Câu 1 :
Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A.
2A
B.
0,6 A
C.
0,5A
D.
3A
Câu 2 :
Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 3 :
Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là
A.
40 J.
B.
2,4 kJ.
C.
24 kJ.
D.
120 J.
Câu 4 :
Một acquy 3 V, điện trở trong 20 , khi đoản mạch thì dòng điện qua acquy là
A.
15A
B.
150A
C.
0,06A
D.
A
Câu 5 :
Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết
A.
Điện năng gia đình sử dụng.
B.
Thời gian sử dụng điện của gia đình.
C.
Công suất điện gia đình sử dụng.
D.
Số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng.
Câu 6 :
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là
A.
I = 2,5 (A).
B.
I = 25 (A).
C.
I = 120 (A).
D.
I = 12 (A).
Câu 7 :
Điều kiện để có dòng điện là
A.
có điện tích tự do.
B.
có hiệu điện thế.
C.
có hiệu điện thế và điện tích tự do.
D.
có nguồn điện.
Câu 8 :
Hai cực của pin Vôn – ta được tích điện khác nhau là do:
A.
chỉ có ion dương của kẽm đi vào dung dịch điện phân
B.
các ion dương của kẽm đi vào dung dịch điện phân và cả các ion hiđrô trong dung dịch thu lấy electron của cực đồng.
C.
các electron dịch chuyển từ cực đồng tới cực kẽm qua dung dịch điện phân
D.
chỉ có các ion Hiđrô trong dung dịch điện phân thu lấy electron của cực đồng
Câu 9 :
Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện qua mạch và t là thời gian dòng điện chạy qua Công thức nêu lên mối liên hệ giữa bốn đại lượng trên được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây?
A.
B.
A= U.I.t
C.
D.
Câu 10 :
Điểm khác nhau giữa ăcqui và pin Vôn – ta là
A.
chất dùng làm hai cực của chúng khác nhau.
B.
phản ứng hoá học ở ăcqui có thể xảy ra thuận nghịch
C.
sử dụng dung dịch điện phân khác nhau
D.
sự tích điện khác nhau giữa hai cực
Câu 11 :
Ắcqui chì gồm
A.
một bản cực dương bằng chì diôxit (PbO2) và bản cực âm bằng chì, nhúng trong chất điện phân là axit sunfuric loãng.
B.
hai bản cực đều bằng chì (Pb) nhúng vào dung dịch điện phân là bazơ
C.
một bản cực dương bằng chì diôxit (PbO2) và bản cực âm bằng chì, nhúng trong chất điện phân là bazơ.
D.
một bản cực dương bằng chì (Pb) và bản cực âm bằng chì diôxit (PbO2), nhúng trong chất điện phân là axit sunfuric loãng.
Câu 12 :
Một acquy suất điện động 6V điện trở trong 1không đáng kể mác với bóng đèn 6V – 12W thành mạch kín. Cường độ dòng điện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)