Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Huỳnh Quốc Lâm |
Ngày 26/04/2019 |
140
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD – ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK II KHỐI LỚP 11
TRƯỜNG THPT NGUYỄN SINH SẮC NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: VẬT LÝ
Đề gồm có 3 trang Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:………………………………………..Lớp:…………….
I. Phần trắc nghiệm (28 câu = 7 điểm):
Câu 1: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 15 N. Cường độ dòng điện đã
A. tăng thêm 4,5 A. B. giảm bớt 4,5 A. C. tăng thêm 3 A. D. giảm bớt 3A
Câu 2: Một điện tích có độ lớn 10-5 C bay với vận tốc 105 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 0 N. B. 104 N. C. 0,1 N. D. 1 N.
Câu 3: Biểu thức tính từ thông:
A. Φ = BSIcosα. B. Φ = BS. C. Φ = BScosα. D. Φ = BSsinα.
Câu 4: Khi khoảng cách tăng lên 3 lần thì từ trường tạo ra bởi một dây dẫn thẳng dài sẽ
A. Tăng lên 9 lần B. Giảm đi 3 lần C. Tăng lên 3 lần D. Giảm đi 9 lần
Câu 5: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực điện lên nam châm.
B. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
C. tác dụng lực điện lên nam châm và dòng điện.
D. tác dụng lực điện lên dòng điện.
Câu 6: Một ống dây có độ tự cảm 0,25H. Biết trong khoảng 0,05s thì suất điện động tự cảm sinh ra là 15V. Độ biến thiên dòng điện là
A. 2,5A. B. 3,75A. C. 75 A. D. 3 A
Câu 7: Một đoạn dây dẫn dài 50cm mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,5 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 2,5 N. B. 120 N. C. 250 N. D. 0 N.
Câu 8: Dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong 0,01s; suất điện động tự cảm trong cuộn dây có giá trị 64V; độ tự cảm có giá trị là
A. 0,032 H. B. 0,25 H. C. 0,04 H. D. 4,0 H.
Câu 9: Khi tăng độ tự cảm lên 3 lần, dòng điện tăng 2 lần và thời gian xảy ra sự biến thiên dòng điện chậm đi 3 lần thì suất điện động tự cảm:
A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 6 lần. C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 18 lần.
Câu 10: Cảm ứng điện từ là hiện tượng
A. Xuất hiện dòng điện cảm ứng khi cho nam châm thẳng đi qua mạch điện kín.
B. Xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín khi có sự biến thiên từ thông qua mạch.
C. Xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín
D. Xuất hiện dòng điện cảm ứng và lực từ tác dụng lên mạch điện kín khi có tư thông qua mạch.
Câu 11: Công thức tính cảm ứng từ của dòng điện tròn là
A. B. C. D.
Câu 12: Một cuộn cảm có độ tự cảm 100 mH. Trong thời gian 0,1 s, dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 20 A đến 0 A thì suất điện động tự cảm có độ lớn là
A. 20V. B. 30 V. C. 40 V. D. 10 V.
Câu 13: Một khung dây dẫn hình chữ nhật kích thước 120cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,05 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với pháp vecto một góc 300. Từ thông qua khung dây dẫn là:
A. 0,05196 Wb. B. 5,20.10-4 Wb. C. 5,196.10-4 Wb. D. 5,196 Wb.
Câu 14: Một khung dây tròn có đường kính là 10cm mang dòng điện I. Biết cảm ứng từ tại tâm của khung dây có giá trị 3,14. 10-5 T. Giá trị của I là
A.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN SINH SẮC NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: VẬT LÝ
Đề gồm có 3 trang Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:………………………………………..Lớp:…………….
I. Phần trắc nghiệm (28 câu = 7 điểm):
Câu 1: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 15 N. Cường độ dòng điện đã
A. tăng thêm 4,5 A. B. giảm bớt 4,5 A. C. tăng thêm 3 A. D. giảm bớt 3A
Câu 2: Một điện tích có độ lớn 10-5 C bay với vận tốc 105 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 0 N. B. 104 N. C. 0,1 N. D. 1 N.
Câu 3: Biểu thức tính từ thông:
A. Φ = BSIcosα. B. Φ = BS. C. Φ = BScosα. D. Φ = BSsinα.
Câu 4: Khi khoảng cách tăng lên 3 lần thì từ trường tạo ra bởi một dây dẫn thẳng dài sẽ
A. Tăng lên 9 lần B. Giảm đi 3 lần C. Tăng lên 3 lần D. Giảm đi 9 lần
Câu 5: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực điện lên nam châm.
B. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
C. tác dụng lực điện lên nam châm và dòng điện.
D. tác dụng lực điện lên dòng điện.
Câu 6: Một ống dây có độ tự cảm 0,25H. Biết trong khoảng 0,05s thì suất điện động tự cảm sinh ra là 15V. Độ biến thiên dòng điện là
A. 2,5A. B. 3,75A. C. 75 A. D. 3 A
Câu 7: Một đoạn dây dẫn dài 50cm mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,5 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 2,5 N. B. 120 N. C. 250 N. D. 0 N.
Câu 8: Dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong 0,01s; suất điện động tự cảm trong cuộn dây có giá trị 64V; độ tự cảm có giá trị là
A. 0,032 H. B. 0,25 H. C. 0,04 H. D. 4,0 H.
Câu 9: Khi tăng độ tự cảm lên 3 lần, dòng điện tăng 2 lần và thời gian xảy ra sự biến thiên dòng điện chậm đi 3 lần thì suất điện động tự cảm:
A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 6 lần. C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 18 lần.
Câu 10: Cảm ứng điện từ là hiện tượng
A. Xuất hiện dòng điện cảm ứng khi cho nam châm thẳng đi qua mạch điện kín.
B. Xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín khi có sự biến thiên từ thông qua mạch.
C. Xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín
D. Xuất hiện dòng điện cảm ứng và lực từ tác dụng lên mạch điện kín khi có tư thông qua mạch.
Câu 11: Công thức tính cảm ứng từ của dòng điện tròn là
A. B. C. D.
Câu 12: Một cuộn cảm có độ tự cảm 100 mH. Trong thời gian 0,1 s, dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 20 A đến 0 A thì suất điện động tự cảm có độ lớn là
A. 20V. B. 30 V. C. 40 V. D. 10 V.
Câu 13: Một khung dây dẫn hình chữ nhật kích thước 120cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,05 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với pháp vecto một góc 300. Từ thông qua khung dây dẫn là:
A. 0,05196 Wb. B. 5,20.10-4 Wb. C. 5,196.10-4 Wb. D. 5,196 Wb.
Câu 14: Một khung dây tròn có đường kính là 10cm mang dòng điện I. Biết cảm ứng từ tại tâm của khung dây có giá trị 3,14. 10-5 T. Giá trị của I là
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Quốc Lâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)