Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huê | Ngày 05/11/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn: 08/10/2018
Tiết 20: KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Cấu tạo TB thực vật, sự phân chia TB, các loại rễ, các miền rễ, sự hút nước và MK, cấu tạo của thân, vận chuyển các chất trong thân…
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tư duy, làm việc độc lập.
3. Thái độ: Xây dựng ý thức tự giác trong quá trình làm bài kiểm tra.
4. Năng lực: Phát huy năng lực đưa ra quyết định, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự lập, tự tin, trung thực, vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ


Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


TỔNG




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


I. Mở đầu

2 câu
0,5 đ







2 câu
0,5 đ

II. Tế bào thực vật

2 câu
0,5 đ







2 câu
0,5 đ

III.

4 câu
1 đ

2 câu
0,5 đ


1 câu



7 câu
2,5 đ

IV. Thân

4 câu
1 đ

2 câu
0,5 đ
1 câu




1 câu

7 câu
5,5 đ

TS câu: 19 Điểm: 10đ
TL% = 100
12

30%

4

10%
1

20%

1

20%

1

20%
19
10đ
100%

II. ĐỀ BÀI
A. Trắc nghiệm (4 điểm): Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Vật không phải là vật sống là:
A. Cây chuối. B. Con dao. C. Con gà. D. Cây đào.
Câu 2: Thực vật khác động vật ở đặc điểm là:
A. Có khả năng sinh sản. B. Lớn lên. C. Tự tổng hợp được chất hữu cơ. D. Có sự trao đổi chất với môi trường.
Câu 3: Tế bào có hình dạng nhất định là nhờ:
A. Vách tế bào. B. Nhân. C. Màng sinh chất. D. Lục lạp.
Câu 4: Ở thực vật, loại mô giúp cây lớn lên là:
A. Mô mềm. B. Mô phân sinh. C. Mô nâng đỡ. D. Mô bì.
Câu 5: Loại rễ biến đổi thành giác mút có ở:
A. Cây trầu không. B. Cây tầm gửi. C. Cây bần. D. Cây khoai mì.
Câu 6: Ở thực vật, có 2 loại rễ chính là:
A. Rễ cọc và rễ chùm. B. Rễ cái và rễ con.
C. Rễ cọc và rễ con. D. Rễ chùm và rễ phụ.
Câu 7: Cây có rễ chùm là:
A. Cây mận. B. Cây mít. C. Cây bắp. D. Cây me.
Câu 8: Ở rễ, miền có chức năng giúp rễ dài ra là:
A. Miền trưởng thành. B. Miền sinh trưởng. C. Miền hút. D. Miền chóp rễ.
Câu 9: Nhóm thân leo bao gồm:
A. Thân quấn, thân bò. B. Thân cỏ, thân cuốn.
C. Thân cuốn, thân quấn. D. Thân cỏ, thân gỗ.
Câu 10: Trong các loại thân cây, loại thân chậm dài nhất là:
A. Thân gỗ. B. Thân leo. C. Thân cỏ. D. Thân bò.
Câu 11: Cành mang hoa hoặc hoa trên cây được phát triển từ:
A. Thân chính. B. Chồi ngọn. C. Chồi nách. D. Gốc rễ.
Câu 12: Loại thân biến dạng để chứa chất dự trữ cho cây là:
A. Thân mọng nước. B. Thân củ. C. Thân rễ. D. Thân củ và thân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huê
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)