Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Hà |
Ngày 22/10/2018 |
95
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HÌNH HỌC 9- tiết19-
Môn : Đại số 9
Thời gian : 45’
MA TRẬN :
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Nhận biết các hệ thức lượng trong tam giác vuông
Biết vận dụng HTL để tính độ dài các cạnh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
1
2
2
2,5
25%
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Nắm được ĐNTSLG,đlí 2 góc nhọn phụ nhau
Tính được số đo của 1 góc khi biết các TSLG
Vận dụng được T/C TSLG để tính giá trị biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
2
1
2
1
0,5
1
1
7
5,5
30%
Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
Vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác để giải tam giác vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2
1
2
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
6
4,5
45%
3
4,5
45%
1
1
10%
10
10
100%
B.ĐỀ RA :
I/ TRẮC NGHIỆM : (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng :
Câu 1 : (0,5đ) Cho góc nhọn . Các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A. B. C. D.
Câu 2 : (0,5đ) Cho ABC vuông tại A có AB = 5cm; AC = 7cm. Khi đó TanB = ?
A. 5/7 B. 7/5 C. 5/12 D. 12/5
Câu 3 : (0,5đ) Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng ?
A. B. C. D.
Câu 4 : (0,5đ) Biết tan=1. Vậy cot là :
A. 1 B.1,5 C.0,5 D. 0,75
Câu 5 : (0,5đ) Kết quả nào sau đây sai ?
A. Sin60= Cos 30 B. tan45=Cot45
C. Sin75=cos15 D. Sin25=Cos25
Câu 6 : (0,5đ) Biết Sin=0,4568. vậy số đo của góc (làm tròn đến phút) là :
A. 2713’ B. 2710’ C. 2711’ D. 2723’
II/ TỰ LUẬN : (7đ)
Câu 7 :(2đ) Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành các tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 45
Sin7512’ ; Cos8212’ ; Tan5436’ ; Cot 62
Câu 8 : (2đ) Giải tam giác vuông : Cho ABC vuông tại A, có =36, AB =5 cm. Hãy tìm các cạnh và các góc còn lại của tam giác vuông ABC.
Câu 9 : (2đ) Cho hình vẽ , biết HB = 4cm; HC = 9cm .
Hãy tính AH, AC,AB?
Tính số đo góc B, C ?(làm tròn đến phút)
Câu 10 : (1đ) Tính giá trị biểu thức :
P = tan1.tan2.tan3.......tan87.tan88.tan89
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
I/ TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
Câu 1 :D Câu 2 :B Câu 3 : D Câu 4 : A Câu 5 : D Câu 6 :C
II/ TỰ LUẬN : (7đ)
Câu 7 : (2đ)
Áp đụng tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ta có ;
Sin7512’ = cos1448’ (0,5đ)
Cos82 = Sin8 (0,5đ)
Tan5436’ = Cot 3524’ (0,5đ)
Cot62 = tan 28 (0,5đ)
Câu 8: (2đ) giải tam giác vuông
Có
Môn : Đại số 9
Thời gian : 45’
MA TRẬN :
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Nhận biết các hệ thức lượng trong tam giác vuông
Biết vận dụng HTL để tính độ dài các cạnh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
1
2
2
2,5
25%
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Nắm được ĐNTSLG,đlí 2 góc nhọn phụ nhau
Tính được số đo của 1 góc khi biết các TSLG
Vận dụng được T/C TSLG để tính giá trị biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
2
1
2
1
0,5
1
1
7
5,5
30%
Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
Vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác để giải tam giác vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2
1
2
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
6
4,5
45%
3
4,5
45%
1
1
10%
10
10
100%
B.ĐỀ RA :
I/ TRẮC NGHIỆM : (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng :
Câu 1 : (0,5đ) Cho góc nhọn . Các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A. B. C. D.
Câu 2 : (0,5đ) Cho ABC vuông tại A có AB = 5cm; AC = 7cm. Khi đó TanB = ?
A. 5/7 B. 7/5 C. 5/12 D. 12/5
Câu 3 : (0,5đ) Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng ?
A. B. C. D.
Câu 4 : (0,5đ) Biết tan=1. Vậy cot là :
A. 1 B.1,5 C.0,5 D. 0,75
Câu 5 : (0,5đ) Kết quả nào sau đây sai ?
A. Sin60= Cos 30 B. tan45=Cot45
C. Sin75=cos15 D. Sin25=Cos25
Câu 6 : (0,5đ) Biết Sin=0,4568. vậy số đo của góc (làm tròn đến phút) là :
A. 2713’ B. 2710’ C. 2711’ D. 2723’
II/ TỰ LUẬN : (7đ)
Câu 7 :(2đ) Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành các tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 45
Sin7512’ ; Cos8212’ ; Tan5436’ ; Cot 62
Câu 8 : (2đ) Giải tam giác vuông : Cho ABC vuông tại A, có =36, AB =5 cm. Hãy tìm các cạnh và các góc còn lại của tam giác vuông ABC.
Câu 9 : (2đ) Cho hình vẽ , biết HB = 4cm; HC = 9cm .
Hãy tính AH, AC,AB?
Tính số đo góc B, C ?(làm tròn đến phút)
Câu 10 : (1đ) Tính giá trị biểu thức :
P = tan1.tan2.tan3.......tan87.tan88.tan89
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
I/ TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
Câu 1 :D Câu 2 :B Câu 3 : D Câu 4 : A Câu 5 : D Câu 6 :C
II/ TỰ LUẬN : (7đ)
Câu 7 : (2đ)
Áp đụng tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ta có ;
Sin7512’ = cos1448’ (0,5đ)
Cos82 = Sin8 (0,5đ)
Tan5436’ = Cot 3524’ (0,5đ)
Cot62 = tan 28 (0,5đ)
Câu 8: (2đ) giải tam giác vuông
Có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)