Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Đỗ thị trang | Ngày 19/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1 tiết thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD& ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 NĂM HỌC: 2011 -2012
TRƯỜNG THCS HUONG TOAN Môn : Tiếng Anh Lớp : 7
Thời gian làm bài : 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SÔ I ANH VĂN 7

CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG


TN
TL
TN
TL
TN
TL


I. Pronunciation:
- Sound
- Stress
4c






4c


II. Vocabulary& Grammar
12c






12c


III. Reading


4c




4c


IV. Writing





3c

3c


TỔNG

16c

 4c
2 đ
 3c

23c 10đ
















PHÒNG GD& ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 NĂM HỌC: 2011 -2012
TRƯỜNG THCS HUONG TOAN Môn : Tiếng Anh Lớp : 7
Thời gian làm bài : 45 phút
Name:………………………………Class: 7/…..
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. NGỮ ÂM ( 1 điểm) (2đ)
*Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. party B. happy C. twenty D. by
2. A. no B. morning C. old D. so
* Chọn từ có dấu nhấn ở âm thứ nhất
3. A. birthday B. unhappy C. address D. invite
* Chọn từ có dấu nhấn ở âm thứ hai
4. A. lovely B. favorite C. pretty D. delicious
II. VOCABULARY & GRAMMAR ( 3đ)
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
5. January is the ___________ month of the year.
A. one B. first C. second D. two
6. Tìm một lỗi sai và sửa lại cho đúng
She will be 14 in Sunday, May 25th
A B C D
7. What ________ awful weather!
A. an B. a C. the D. $
8.A ________ writes for a newspaper.
A. teacher B. doctor C. farmer D. journalist
9. Baseball is different______ soccer.
A. from B. of C. with D. for
10. My father never drink ______ coffee for breakfast.
A. much B. many C. a lot of D. A & C
11. We live _______ 04 Hung Vuong street.
A. on B. at C. in D. for
12. Tìm một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
A. friend B. parent C. ant D. uncle
13. Tìm từ trái nghĩa với từ NEW
A. fine B. old C. tall D. short
14. “ ________ will clean the classroom tomorrow?”_ “ Minh and Tu.”
A. What B. Who C. Where D. When
15. My birthday is on November 2nd.
A. party B. day of birthday C. date of birthday D. dates
16. _____ you be free tomorrow?
A. Are B. Do C. Have D. Will

III. READING: (2đ)
Hi! My name is Peter.I live in Romania, in the countryside.My school is about one kilometer from my home.My sister goes to school by bike every morning, but I don’t have a bike so I walk. I walk to school in about fifteen minutes, and it’s good exercise.
True(T) or False(F):
17.Peter lives in the city. _______
18.His sister doesn’t have a bike. _______
19.He walks to school every morning. _______
He thinks walking to school is good for him. _______
IV .Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (3đ)
1. is/ the market/ how far/ from/ it/ Trang’s/ house to?

……………………………………………………………………………………….
2. with/ her/ lives/ Hoa/ in/ uncle and aunt/ Ha Noi.

………………………………………………………………………………………
3. next/ father/ will/ Sunday/ camping/ my/ go.
………………………………………………………………………………………



























PHÒNG GD& ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ thị trang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)