Kiểm tra 1 tiết 21 toán 8 co ma trận nhận thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Tâm |
Ngày 18/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết 21 toán 8 co ma trận nhận thức thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Ngµy soạn: 2/11/2014
.
Tiết 21: KIỂM TRA CHƯƠNG I
A Mục tiêu
- Kiểm tra việc tiếp thu các kiến thức cơ bản của chương: Nhân, chia đa thức; Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức của chương để giải các bài tập
B-MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề
Tầm
quan trọng
%
Trọng số
Tổng điểm
Theo
ma trận
Theo thang điểm 10
Nhân đa thức (3t)
17
3
51
1,75
Những hằng đẳng thức đáng nhớ (5t)
28
4
116
2,75
Phân tích đa thức thành nhân tử (6t)
33
4
132
3.5
Chia đa thức (4t).
22
2
44
2
Tổng
100%
343
10,0
C. Ma trận đề:
MĐ
CĐ
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nhân đa thức (3t)
Câu 1
1đ
Câu 2
0,75đ
Số câu: 2
Số điểm: 1,75
Những hằng đẳng thức đáng nhớ (5t)
Câu 2 0,75đ
Câu3 1,5đ
Câu 5
0,5đ
Số câu: 2
Số điểm: 2,75
Phân tích đa thức thành nhân tử (6t)
Câu 3
2đ
Câu3 1đ
Câu 5
0,5đ
Số câu: 2
Số điểm: 3,5
Chia đa thức (4t).
Câu 4
2đ
Số câu: 1
Số điểm: 2
TS câu: 5
TS điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu:
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 5
Số điểm: 10.0
D. Đề bài:
Câu 1(1đ) Làm tính nhân:
( 2x2 – 3x)( 5x2 – 2x + 1)
Câu 2(1,5đ) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
M = (x + 2)( x – 2) – (x – 3)( x + 1), với x = – 2, 5.
Câu 3(4,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – 4 + ( x – 2)2.
b) x3 – 2x2 + x – xy2.
Câu 4(1đ) Làm tính chia:
(5x4 – 6x3 + x2) : 3x2.
Câu 5(1đ) Chứng minh rằng với mọi số nguyên a, b thì:
a3b – ab3 chia hết cho 6.
E-Đáp án biểu điểm:
Câu 1(1đ) Làm tính nhân:
( 2x2 – 3x)( 5x2 – 2x + 1) = 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x 0,5đ
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x 0,5đ
Câu 2(1,5đ) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
Ta có với x = – 2, 5 thì
M = (x + 2)( x – 2) – (x – 3)( x + 1)
= x2 – 4 – (x2 +x – 3x – 3) 0,5đ
= 2x – 1 0,5đ
Thay số ta có: M = 2.( - 2,5) – 1 = - 6. 0,5đ
Câu 3(4,5đ) Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a) x2 – 4 + ( x – 2)2 = x2 – 4 + x2 – 4x + 4 1đ
= 2x2 – 4x = 2x(x – 2) 1đ
x3 – 2x2 + x – xy2 = x(x2 – 2x + 1 – y2) 1,5đ
= x[(x – 1)2 – y2] 0,5đ
= x(x – 1
.
Tiết 21: KIỂM TRA CHƯƠNG I
A Mục tiêu
- Kiểm tra việc tiếp thu các kiến thức cơ bản của chương: Nhân, chia đa thức; Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức của chương để giải các bài tập
B-MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề
Tầm
quan trọng
%
Trọng số
Tổng điểm
Theo
ma trận
Theo thang điểm 10
Nhân đa thức (3t)
17
3
51
1,75
Những hằng đẳng thức đáng nhớ (5t)
28
4
116
2,75
Phân tích đa thức thành nhân tử (6t)
33
4
132
3.5
Chia đa thức (4t).
22
2
44
2
Tổng
100%
343
10,0
C. Ma trận đề:
MĐ
CĐ
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nhân đa thức (3t)
Câu 1
1đ
Câu 2
0,75đ
Số câu: 2
Số điểm: 1,75
Những hằng đẳng thức đáng nhớ (5t)
Câu 2 0,75đ
Câu3 1,5đ
Câu 5
0,5đ
Số câu: 2
Số điểm: 2,75
Phân tích đa thức thành nhân tử (6t)
Câu 3
2đ
Câu3 1đ
Câu 5
0,5đ
Số câu: 2
Số điểm: 3,5
Chia đa thức (4t).
Câu 4
2đ
Số câu: 1
Số điểm: 2
TS câu: 5
TS điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu:
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 5
Số điểm: 10.0
D. Đề bài:
Câu 1(1đ) Làm tính nhân:
( 2x2 – 3x)( 5x2 – 2x + 1)
Câu 2(1,5đ) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
M = (x + 2)( x – 2) – (x – 3)( x + 1), với x = – 2, 5.
Câu 3(4,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – 4 + ( x – 2)2.
b) x3 – 2x2 + x – xy2.
Câu 4(1đ) Làm tính chia:
(5x4 – 6x3 + x2) : 3x2.
Câu 5(1đ) Chứng minh rằng với mọi số nguyên a, b thì:
a3b – ab3 chia hết cho 6.
E-Đáp án biểu điểm:
Câu 1(1đ) Làm tính nhân:
( 2x2 – 3x)( 5x2 – 2x + 1) = 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x 0,5đ
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x 0,5đ
Câu 2(1,5đ) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
Ta có với x = – 2, 5 thì
M = (x + 2)( x – 2) – (x – 3)( x + 1)
= x2 – 4 – (x2 +x – 3x – 3) 0,5đ
= 2x – 1 0,5đ
Thay số ta có: M = 2.( - 2,5) – 1 = - 6. 0,5đ
Câu 3(4,5đ) Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a) x2 – 4 + ( x – 2)2 = x2 – 4 + x2 – 4x + 4 1đ
= 2x2 – 4x = 2x(x – 2) 1đ
x3 – 2x2 + x – xy2 = x(x2 – 2x + 1 – y2) 1,5đ
= x[(x – 1)2 – y2] 0,5đ
= x(x – 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)