KIEM TRA 1 TIET 12 TRAC NGHIEM - CO DAP AN
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Dũng |
Ngày 26/04/2019 |
91
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA 1 TIET 12 TRAC NGHIEM - CO DAP AN thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA 45’ HK1 (NH: 2016 – 2017)
MÔN: ĐỊA LÍ – KHỐI 12
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề 356:
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. Trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1: Đất đai ở Đồng bằng ven biển miền trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa , do:
A. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều .
B. Các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.
C. Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống
D. Trong sự hình thành đồng bằng , biển đóng vai trò chủ yếu .
Câu 2: Sự khác nhau rõ nét giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là:
A. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét hơn .
B. Địa hình cao hơn
C. Hướng núi vòng cung
D. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên .
Câu 3: Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta bắt đầu từ năm:
A. 1986 B. 1996 C. 1987 D. 1976
Câu 4: Điểm khác của đồng bằng sông Hồng so với ĐBSCL là :
A. Thấp, bằng phẳng
B. Được hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông
C. Có đê sông
D. Diện tích rộng
Câu 5: Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch ?
A. Khí hậu ổn định, ít thiên tai.
B. Giao thông thuận lợi.
C. Có nguồn nhân lực dồi dào.
D. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú.
Câu 6: Thiên tai bất thường, khó phòng tránh, thường xuyên hàng năm đe dọa gây hậu quả nặng nề cho vùng đồng bằng ven biển nước ta là:
A. Cát bay , cát chảy B. Động đất C. Sạt lở bờ biển D. Bão
Câu 7: Huyện đảo Phú Quý là đảo thuộc tỉnh:
A. Quảng Ngãi. B. Ninh Thuận C. Bình Thuận. D. Quảng Ninh.
Câu 8: Sự kiện được coi là mốc quan trọng trong quan hệ quốc tế của nước ta vào năm 2007 là:
A. Gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
B. Là thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại thế giới.
C. Tham gia diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
D. Bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
Câu 9: Phần biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng khoảng:
A. 2 triệu km2. B. 1 triệu km2. C. 3 triệu km2. D. 0,5 triệu km2.
Câu 10: Khó khăn thường xuyên đối với giao lưu kinh tế giữa các vùng miền núi là
A. Thiên tai lũ quét , xói mòn .... B. Động đất
C. Địa hình bị chia cắt mạnh sườn dốc. D. Khan hiếm nước
Câu 11: Trong các tỉnh (Thành phố) sau, tỉnh (Thành phố) nào không giáp biển
A. Đà Nẵng B. TP.HCM C. Ninh Bình D. Cần Thơ
Câu 12: Dọc ven biển nơi có nhiệt độ cao nhiều nắng , có nhiều sông nhỏ đổ ra biển thuận lợi cho nghề:
A. Chế biến thủy sản B. Làm muối
C. Nuôi trồng thủy sản D. Khai thác thủy hải sản
Câu 13: Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng bằng này có:
A. Diện tích rộng hơn ĐBSCL
B. Thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn.
C. Hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô.
D. Hệ thống kênh rạch chằng chịt .
Câu 14: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây
A. Á-Âu, TBD, ÂĐD B. Á và Ấn độ dương C. Á và TBD D. Á-Âu và TBD
Câu 15: Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí
A. 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
B. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
C. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ.
D. 23023’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
Câu 16: Hướng vòng cung là hướng chính của:
A. Các hệ thống sông lớn B. Vùng núi Bắc Trường Sơn
C. Dãy Hoàng Liên Sơn D. Vùng núi Đông Bắc
Câu 17: Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA 45’ HK1 (NH: 2016 – 2017)
MÔN: ĐỊA LÍ – KHỐI 12
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề 356:
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. Trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1: Đất đai ở Đồng bằng ven biển miền trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa , do:
A. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều .
B. Các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.
C. Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống
D. Trong sự hình thành đồng bằng , biển đóng vai trò chủ yếu .
Câu 2: Sự khác nhau rõ nét giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là:
A. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét hơn .
B. Địa hình cao hơn
C. Hướng núi vòng cung
D. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên .
Câu 3: Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta bắt đầu từ năm:
A. 1986 B. 1996 C. 1987 D. 1976
Câu 4: Điểm khác của đồng bằng sông Hồng so với ĐBSCL là :
A. Thấp, bằng phẳng
B. Được hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông
C. Có đê sông
D. Diện tích rộng
Câu 5: Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch ?
A. Khí hậu ổn định, ít thiên tai.
B. Giao thông thuận lợi.
C. Có nguồn nhân lực dồi dào.
D. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú.
Câu 6: Thiên tai bất thường, khó phòng tránh, thường xuyên hàng năm đe dọa gây hậu quả nặng nề cho vùng đồng bằng ven biển nước ta là:
A. Cát bay , cát chảy B. Động đất C. Sạt lở bờ biển D. Bão
Câu 7: Huyện đảo Phú Quý là đảo thuộc tỉnh:
A. Quảng Ngãi. B. Ninh Thuận C. Bình Thuận. D. Quảng Ninh.
Câu 8: Sự kiện được coi là mốc quan trọng trong quan hệ quốc tế của nước ta vào năm 2007 là:
A. Gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
B. Là thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại thế giới.
C. Tham gia diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
D. Bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
Câu 9: Phần biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng khoảng:
A. 2 triệu km2. B. 1 triệu km2. C. 3 triệu km2. D. 0,5 triệu km2.
Câu 10: Khó khăn thường xuyên đối với giao lưu kinh tế giữa các vùng miền núi là
A. Thiên tai lũ quét , xói mòn .... B. Động đất
C. Địa hình bị chia cắt mạnh sườn dốc. D. Khan hiếm nước
Câu 11: Trong các tỉnh (Thành phố) sau, tỉnh (Thành phố) nào không giáp biển
A. Đà Nẵng B. TP.HCM C. Ninh Bình D. Cần Thơ
Câu 12: Dọc ven biển nơi có nhiệt độ cao nhiều nắng , có nhiều sông nhỏ đổ ra biển thuận lợi cho nghề:
A. Chế biến thủy sản B. Làm muối
C. Nuôi trồng thủy sản D. Khai thác thủy hải sản
Câu 13: Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng bằng này có:
A. Diện tích rộng hơn ĐBSCL
B. Thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn.
C. Hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô.
D. Hệ thống kênh rạch chằng chịt .
Câu 14: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây
A. Á-Âu, TBD, ÂĐD B. Á và Ấn độ dương C. Á và TBD D. Á-Âu và TBD
Câu 15: Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí
A. 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
B. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
C. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ.
D. 23023’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
Câu 16: Hướng vòng cung là hướng chính của:
A. Các hệ thống sông lớn B. Vùng núi Bắc Trường Sơn
C. Dãy Hoàng Liên Sơn D. Vùng núi Đông Bắc
Câu 17: Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)