Kiem tr giua ky
Chia sẻ bởi Đặng Thục Minh Yến |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: kiem tr giua ky thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Bài kiểm tra giữa học kỳ I
Năm học 2010 - 2011
Môn:Tiếng Việt- Lớp 1
1. Đọc âm, vần (3 điểm) (Mỗi HS đọc âm vần ở 2 cột)
ia
kh
ai
tr
uôi
h
ây
ay
au
ươi
qu
ao
ôi
ngh
n
ưa
ao
ch
âu
đ
ưa
b
ơi
ươi
ưi
gi
m
ôi
ia
kh
oi
iu
ay
nh
ph
ua
âu
ng
ưi
ươi
th
êu
gh
ay
ui
uôi
ngh
ua
i
eo
2. Đọc từ (3 điểm) (Mỗi HS đọc 1 cột từ)
khế chua
leo trèo
nghỉ ngơi
tre già
cây mía
tuổi thơ
phố xá
quả bưởi
nhà nghỉ
trưa hè
ngày hội
đôi đũa
tờ bìa
đua ngựa
củ nghệ
mèo kêu
ghế đá
chia quà
thêu thùa
lưỡi rìu
giã giò
chẻ mía
chào mào
trái bưởi
cái chổi
nải chuối
nghỉ hè
vỉa hè
mây bay
buổi chiều
3. Đọc câu (4 điểm) (Mỗi HS đọc 1 câu)
- Cây bưởi, cây táo của nhà Mai sai trĩu quả.
- Cứ mùa ổi tới, thì Chào Mào lại bay về.
- Mẹ mua đồ chơi, mua mía, chuối, bưởi cho bé.
- Tu hú kêu , báo hiệu mùa vải thiều đã về.
- Buổi tối, chị Mây rủ bé chơi trò đố vui.
Họ và tên: ......................................
Lớp : .........................................
Bài kiểm tra giữa học kì I
Năm học 2010 - 201
Môn:Tiếng Việt- Lớp 1
Điểm
I/ Kiểm tra đọc (10 điểm):
1.Đọc âm - vần (3 điểm):
2. Đọc từ (3 điểm):
3. Đọc câu (4 điểm):
II/ Kiểm tra viết (10 điểm): (20 phút)
1.Viết vần (4đ): ai, ôi, uôi, ay, ươi, iu, âu, ia.
2.Viết từ (6đ): quả bưởi, chào mào, tờ bìa, củ nghệ, máy bay, đồ chơi.
Họ và tên: ........................................
Lớp : ................................................
Bài kiểm tra Giữa Học Kỳ I
Môn: Toán- Lớp 1
Năm học 2010 - 2011
Thời gian: 40 phút
Điểm
Bài 1: (1 đ) Xếp các số : 7; 4; 2; 9; 1 theo thứ tự:
- Từ lớn đến bé: …………………………………………………………
- Từ bé đến lớn: …………………………………………………………
Bài 2: (1 đ) : Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 3: (2 đ) Đặt tính rồi tính
1 + 4 3 + 2 3 – 2 4 – 1
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................
Bài 4: (1 đ) Tính
2 + 2 – 2 = 4 – 3 + 1 =
Bài 5: (1.5 đ) Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống.
2 4 6 1 + 3
9 3 4 - 2 2
Bài 6: (1 đ) điền số thích hợp vào ô trống.
5 = 4 + 5 = + 2 + 2 = 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thục Minh Yến
Dung lượng: 85,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)