Kiểm ta học kì I vật lí 10 cơ bản
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lệ |
Ngày 25/04/2019 |
164
Chia sẻ tài liệu: Kiểm ta học kì I vật lí 10 cơ bản thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
TIẾT 36: KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: VẬT LÍ
KHỐI 10 (Cơ bản)
Ngày soạn:
Ngày kiểm tra:
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
a) Kiến thức
Củng cố lại toàn bộ kiến thức của học kì 1: Chuyển động thẳng đều, chuyển động thẳng biến đổi đều, chuyển động rơi tự do, chuyển động tròn đều công thức cộng vận tốc. Các định luật Niu Tơn, các lực cơ học thường gặp. Chuyển động của vật rắn, điều kiện cân bằng của vật rắn chịu tác dụng bởi hai lực, ba lực; momen của lực.
b) Kỹ năng
- Vận dụng được kiến thức vật lí liên quan để giải bài tập: Bài tập động học chất điểm, bài tập áp dụng định luật II Niu Tơn.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, biến đổi công thức, kỹ năng vận dụng kiến thức.
-Vận dụng được bài toán trong thực tế: Lực và cánh tay đòn tỉ lệ nghịch với nhau.
c) Thái độ
Nghiêm túc, tự giác
2. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tự học, năng lực phân tích tổng hợp, năng lực vận dụng kiến thức, năng lực tính toán.
II. ĐỀ BÀI
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 : Chọn câu đúng
Công thức mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường của chuyển động thẳng nhanh dần đều là
A.
v
2
v
0
2=2.a.s
C.
v
2
v
0
2=2.a/s
B.
v
0
2
v
2=2.a.s
D.
v
2
v
0
2=a.s
Câu 2: Chọn câu đúng
Trong công thức cộng vận tốc
𝑣
1,3
𝑣
1,2
𝑣
2,3
A.
𝑣
1,3 là vận tốc tương đối ; B.
𝑣
1,3 là vận tốc kéo theo
C.
𝑣
1,3 là vận tốc tuyệt đối ; D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 3: Chọn câu sai
Chuyển động tròn đều có
A. Quỹ đạo là đường tròn ; B. Tốc độ dài không đổi
C. Tốc độ góc không đổi ; D. Véc tơ gia tốc không đổi.
Câu 4: Chuyển động nào dưới đây có thể coi như chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động của một hòn sỏi được ném xuống theo phương thẳng đứng
B. Chuyển động của một hòn sỏi được thả rơi xuống.
C. Chuyển động của một chiếc lá cây rụng.
D. Chuyển động của một sợi chỉ đang rơi.
Câu 5: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào mô tả nội dung định luật II Niu Tơn?
A
F=m
a
B. F=m.a
C.
a=
F
m
D. a=
F
m
Câu 6: Chọn đáp án đúng
Độ lớn của lực ma sát trượt:
A. Không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật
B. Tỉ lệ với độ lớn áp lực của vật
C. Phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 7: Trong các cách viết công thức của lực ma sát trượt, cách viết nào đúng?
A:
𝐹
𝑚𝑠𝑡
𝜇
𝑡.𝑁
B.
𝐹
𝑚𝑠𝑡
𝜇
𝑡
𝑁
C:
𝐹
𝑚𝑠𝑡
𝜇
𝑡
𝑁
D
𝐹
𝑚𝑠𝑡
𝜇
𝑡.𝑁
Câu 8: Chọn câu đúng
Từ công thức độ lớn của lực đàn hồi
𝐹
đℎ=𝑘.∆𝑙 thì ∆𝑙 gọi là:
A. Độ cứng của lò xo
B. Chiều dài ban đầu của lò xo
C. Độ biến dạng của lò xo
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 9: Chọn đáp án sai
A. Momen của lực F đối với trục quay là M = F.d với d là khoảng cách từ trục quay đên giá của lực F.
B. Momen của lực F đối với trục quay là M = F.d với d là cánh tay đòn của lực F.
C. Đơn vị của momen lực là N.m
D. Đơn vị của momen lực là N/m
Câu 10: Một vật nằm yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ sợi dây như hình vẽ. Lực căng
𝑇 cân bằng với lực nào?
A
MÔN: VẬT LÍ
KHỐI 10 (Cơ bản)
Ngày soạn:
Ngày kiểm tra:
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
a) Kiến thức
Củng cố lại toàn bộ kiến thức của học kì 1: Chuyển động thẳng đều, chuyển động thẳng biến đổi đều, chuyển động rơi tự do, chuyển động tròn đều công thức cộng vận tốc. Các định luật Niu Tơn, các lực cơ học thường gặp. Chuyển động của vật rắn, điều kiện cân bằng của vật rắn chịu tác dụng bởi hai lực, ba lực; momen của lực.
b) Kỹ năng
- Vận dụng được kiến thức vật lí liên quan để giải bài tập: Bài tập động học chất điểm, bài tập áp dụng định luật II Niu Tơn.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, biến đổi công thức, kỹ năng vận dụng kiến thức.
-Vận dụng được bài toán trong thực tế: Lực và cánh tay đòn tỉ lệ nghịch với nhau.
c) Thái độ
Nghiêm túc, tự giác
2. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tự học, năng lực phân tích tổng hợp, năng lực vận dụng kiến thức, năng lực tính toán.
II. ĐỀ BÀI
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 : Chọn câu đúng
Công thức mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường của chuyển động thẳng nhanh dần đều là
A.
v
2
v
0
2=2.a.s
C.
v
2
v
0
2=2.a/s
B.
v
0
2
v
2=2.a.s
D.
v
2
v
0
2=a.s
Câu 2: Chọn câu đúng
Trong công thức cộng vận tốc
𝑣
1,3
𝑣
1,2
𝑣
2,3
A.
𝑣
1,3 là vận tốc tương đối ; B.
𝑣
1,3 là vận tốc kéo theo
C.
𝑣
1,3 là vận tốc tuyệt đối ; D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 3: Chọn câu sai
Chuyển động tròn đều có
A. Quỹ đạo là đường tròn ; B. Tốc độ dài không đổi
C. Tốc độ góc không đổi ; D. Véc tơ gia tốc không đổi.
Câu 4: Chuyển động nào dưới đây có thể coi như chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động của một hòn sỏi được ném xuống theo phương thẳng đứng
B. Chuyển động của một hòn sỏi được thả rơi xuống.
C. Chuyển động của một chiếc lá cây rụng.
D. Chuyển động của một sợi chỉ đang rơi.
Câu 5: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào mô tả nội dung định luật II Niu Tơn?
A
F=m
a
B. F=m.a
C.
a=
F
m
D. a=
F
m
Câu 6: Chọn đáp án đúng
Độ lớn của lực ma sát trượt:
A. Không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật
B. Tỉ lệ với độ lớn áp lực của vật
C. Phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 7: Trong các cách viết công thức của lực ma sát trượt, cách viết nào đúng?
A:
𝐹
𝑚𝑠𝑡
𝜇
𝑡.𝑁
B.
𝐹
𝑚𝑠𝑡
𝜇
𝑡
𝑁
C:
𝐹
𝑚𝑠𝑡
𝜇
𝑡
𝑁
D
𝐹
𝑚𝑠𝑡
𝜇
𝑡.𝑁
Câu 8: Chọn câu đúng
Từ công thức độ lớn của lực đàn hồi
𝐹
đℎ=𝑘.∆𝑙 thì ∆𝑙 gọi là:
A. Độ cứng của lò xo
B. Chiều dài ban đầu của lò xo
C. Độ biến dạng của lò xo
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 9: Chọn đáp án sai
A. Momen của lực F đối với trục quay là M = F.d với d là khoảng cách từ trục quay đên giá của lực F.
B. Momen của lực F đối với trục quay là M = F.d với d là cánh tay đòn của lực F.
C. Đơn vị của momen lực là N.m
D. Đơn vị của momen lực là N/m
Câu 10: Một vật nằm yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ sợi dây như hình vẽ. Lực căng
𝑇 cân bằng với lực nào?
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)