KIỂM ĐỊNH CL TIẾNG VIỆT 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tam | Ngày 10/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: KIỂM ĐỊNH CL TIẾNG VIỆT 5 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Phòng GD – ĐT Sông Lô
Trường TH Cao Phong A

Đề kiểm định chất lượng
(Tính đến thời điểm 15/12)
Môn : Tiếng việt lớp 5
Thời gian làm bài: 40 Phút


Mã câu hỏi
Nội dung
Mức độ

V51.01
I. Đọc thầm:
Tiếng đàn Ba – la – lai – ca trên sông Đà
Trên sông Đà
Một đêm trăng chơi vơi
Tôi đã nghe tiếng ba-la-lai-ca
Một cô gái Nga mái tóc màu hạt dẻ
Ngón tay đan trên những sợi dây đồng.

Lúc ấy
Cả công trường đang ngủ say cạnh dòng sông
Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ
Những xe ủi, xe ben sánh vai nằm nhau nghỉ
Chỉ còn tiếng đàn ngân nga
Với một dòng trăng lấp loáng sông Đà.

Ngày mai
Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi
Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên
Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả
Từ công trình thủy điện lớn đầu tiên.
Quang Huy
II. Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1


1. Bài thơ miêu tả công trường thủy điện sông Đà vào thời điểm nào ?
a. Bình minh
b. Hoàng hôn
c. Đêm trăng





2. Bài thơ được miêu tả theo thứ tự nào ?
a. Không gian
b. Thời gian





3. Từ ngữ nào gợi lên một không gian sinh động ?
a. Say ngủ
b. Ngân nga
c. Lấp loáng





4. Câu thơ “Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào ?
a. Nhân hóa
b. So sánh
c. Nhân hóa và so sánh





5. Trong bài thơ: cả công trường, tháp khoan, xe ủi, xe ben được miêu tả bằng cách nào ?
a. Dùng động từ chỉ hành động của người
b. Dùng tính từ chỉ đặc điểm của người

C. Dùng đại từ chỉ người.





6. Dòng nào gồm toàn từ láy ?
a. Chơi vơi, ngẫm nghĩ, lấp loáng, ngân nga, bỡ ngỡ
b. Chơi vơi, nối liền, lấp loáng, ngân nga, chạy theo.
c. Chơi vơi, ngẫm nghĩ, lấp loáng, ngân nga, chạy theo
2


7. Từ “Dòng” trong câu nào đúng với nghĩa gốc ?
a. Theo dòng chảy của thời gian, câu truyện được lan truyền mãi.
b. Những dòng điện truyền đi trăm ngả.
c. Dòng suối ấy thật trong mát.



8. từ “bỡ ngỡ” thuộc từ loại nào ?
a. Danh từ
b. Động từ
c. Tính từ





9.Trong bài thơ trên tác giả đã mấy lần sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa ?
A. Một lần
B. Hai lần
C. Ba lần
D. Bốn lần





10. Từ “chơi vơi” là từ thuộc kiểu cấu tạo:….
a. Từ đơn
b. Từ ghép
c. Từ láy





11. Có thể thay từ “ngẫm nghĩ” trong câu “Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ” bằng từ nào ?
A. Suy nghĩ
B. Nghiền ngẫm
C. Nghĩ ngợi
D. Không thể thay thế


3


12. Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy ?
A. Đằm thắm
B. Nhân dân
C. Tha thiết
D. Cọc cằn





13. Từ nào dưới đây là từ ghép có nghĩa tổng hợp?
A. xe cộ
B. xe điện
C. xe máy
D. xe đạp


4

V51.02
14. Từ đồng nghĩa với từ “Hoà bình” là :
A, hiền hoà B, yên tĩnh C, lặng yên D, thái bình
1


15. Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “lành”?
A. hiền
B. độc
C. rách
D. hỗn





16. Từ “bàn” trong: “cái bàn” và “bàn thắng” là
A, đồng nghĩa B, đồng âm C, trái nghĩa D, nhiều nghĩa
2


17. Từ “ ăn” nào trong câu được dùng theo nghĩa gốc ?
A, xe ăn xăng B, nước ăn chân C, cả nhà ăn cơm D, tàu ăn than



18. Từ “ thưa thớt” thuộc từ loại nào?
a. Danh từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tam
Dung lượng: 110,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)