Kiểm Định Chất Lượng 2009-2010
Chia sẻ bởi Huỳnh Hải Dương |
Ngày 24/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Kiểm Định Chất Lượng 2009-2010 thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC TUY PHONG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: /BC- LVT Tuy Phong, ngày 19 tháng 10 năm 2009
Kính gởi : Phòng GD&ĐT Tuy Phong
“V/v kiểm định chất lượng giáo dục trường
phổ thông năm học 2009 – 2010”
I. Thông tin chung của nhà trường
Tên trường (theo quyết định thành lập):
Tiếng Việt: TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LÊ VĂN TÁM
Cơ quan chủ quản: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUY PHONG
Tỉnh / thành phố trực thuộc Trung ương:
BÌNH THUẬN
Tên Hiệu trưởng:
NGUYỄN TRỌNG DI
Huyện / quận / thị xã / thành phố:
TUY PHONG
Điện thoại trường:
0623.850203
Xã / phường / thị trấn:
LIÊN HƯƠNG
Fax:
Đạt chuẩn quốc gia:
Web:
Năm thành lập trường (theo quyết định thành lập):
2003
Số điểm trường (nếu có):
( Công lập
Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
Dân lập
Trường liên kết với nước ngoài
Tư thục
Có học sinh khuyết tật
Loại hình khác (ghi rõ)......
Có học sinh bán trú
Có học sinh nội trú
1. Trường phụ (nếu có)
Số
TT
Tên trường phụ
Địa chỉ
Diện tích
Khoảng cách với trường (km)
Tổng số học sinh của trường phụ
Tổng số lớp (ghi rõ số lớp từ lớp 6 đến lớp 9)
Tên cán bộ phụ trách trường phụ
2. Thông tin chung về lớp học và học sinh
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng số
Chia ra
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Học sinh
1164
290
268
282
324
Trong đó:
- Học sinh nữ:
604
137
127
157
183
- Học sinh dân tộc thiểu số:
18
2
5
6
5
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
9
1
1
2
5
Học sinh tuyển mới vào lớp 6
275
275
Trong đó:
- Học sinh nữ:
137
137
- Học sinh dân tộc thiểu số:
2
2
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
1
1
Học sinh lưu ban năm học trước:
44
15
13
7
9
Trong đó:
- Học sinh nữ:
8
4
2
0
0
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Học sinh chuyển đến trong hè:
Học sinh chuyển đi trong hè:
Học sinh bỏ học trong hè:
60
20
15
15
10
Trong đó:
- Học sinh nữ:
15
5
2
7
1
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn:
15
5
2
7
1
- Học lực yếu, kém:
- Xa trường, đi lại khó khăn:
- Thiên tai, dịch bệnh:
- Nguyên nhân khác:
Học sinh là Đội viên:
1164
290
268
282
324
Học sinh là Đoàn viên:
Học sinh bán trú dân nuôi:
Học sinh nội trú dân nuôi:
Học sinh khuyết tật hoà nhập:
Học sinh thuộc diện chính sách
- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh:
5
0
0
2
3
- Hộ nghèo:
32
8
11
6
7
- Vùng đặc biệt khó
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: /BC- LVT Tuy Phong, ngày 19 tháng 10 năm 2009
Kính gởi : Phòng GD&ĐT Tuy Phong
“V/v kiểm định chất lượng giáo dục trường
phổ thông năm học 2009 – 2010”
I. Thông tin chung của nhà trường
Tên trường (theo quyết định thành lập):
Tiếng Việt: TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LÊ VĂN TÁM
Cơ quan chủ quản: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUY PHONG
Tỉnh / thành phố trực thuộc Trung ương:
BÌNH THUẬN
Tên Hiệu trưởng:
NGUYỄN TRỌNG DI
Huyện / quận / thị xã / thành phố:
TUY PHONG
Điện thoại trường:
0623.850203
Xã / phường / thị trấn:
LIÊN HƯƠNG
Fax:
Đạt chuẩn quốc gia:
Web:
Năm thành lập trường (theo quyết định thành lập):
2003
Số điểm trường (nếu có):
( Công lập
Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
Dân lập
Trường liên kết với nước ngoài
Tư thục
Có học sinh khuyết tật
Loại hình khác (ghi rõ)......
Có học sinh bán trú
Có học sinh nội trú
1. Trường phụ (nếu có)
Số
TT
Tên trường phụ
Địa chỉ
Diện tích
Khoảng cách với trường (km)
Tổng số học sinh của trường phụ
Tổng số lớp (ghi rõ số lớp từ lớp 6 đến lớp 9)
Tên cán bộ phụ trách trường phụ
2. Thông tin chung về lớp học và học sinh
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng số
Chia ra
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Học sinh
1164
290
268
282
324
Trong đó:
- Học sinh nữ:
604
137
127
157
183
- Học sinh dân tộc thiểu số:
18
2
5
6
5
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
9
1
1
2
5
Học sinh tuyển mới vào lớp 6
275
275
Trong đó:
- Học sinh nữ:
137
137
- Học sinh dân tộc thiểu số:
2
2
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
1
1
Học sinh lưu ban năm học trước:
44
15
13
7
9
Trong đó:
- Học sinh nữ:
8
4
2
0
0
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Học sinh chuyển đến trong hè:
Học sinh chuyển đi trong hè:
Học sinh bỏ học trong hè:
60
20
15
15
10
Trong đó:
- Học sinh nữ:
15
5
2
7
1
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn:
15
5
2
7
1
- Học lực yếu, kém:
- Xa trường, đi lại khó khăn:
- Thiên tai, dịch bệnh:
- Nguyên nhân khác:
Học sinh là Đội viên:
1164
290
268
282
324
Học sinh là Đoàn viên:
Học sinh bán trú dân nuôi:
Học sinh nội trú dân nuôi:
Học sinh khuyết tật hoà nhập:
Học sinh thuộc diện chính sách
- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh:
5
0
0
2
3
- Hộ nghèo:
32
8
11
6
7
- Vùng đặc biệt khó
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Hải Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)