KIỂM TRA HKII
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình |
Ngày 26/04/2019 |
159
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA HKII thuộc Địa lý 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: ĐỊA LÍ 11
(Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng
A. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga. B. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa. C. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ. D. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.
Câu 2. Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
Câu 3. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ở ven biển là
A. Hồng Công và Thượng Hải. B. Hồng Công và Ma Cao. C. Hồng Công và Quảng Châu. D. Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 4. Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không có diện tích giáp biển.
A. Lào. B. Mi-an-ma. C. Cam-pu-chia. D. Thái Lan.
Câu 5. Quốc gia có số dân đông nhất thế giới hiện nay là
Hoa Kì B. Ấn Độ C. Trung Quốc D. Liên Bang Nga
Câu 6.Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực Đông Nam Á là
A. Lúa mì. B. Ngô. C. Lúa gạo. D. Lúa mạch.
Câu 7. Nhật Bản nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Đông Nam Á. B. Nam Á .C. Đông Á. D. Bắc Á.
Câu 8: Khu vực Đông Nam Á hiện nay có tất cả bao nhiêu quốc gia?
A. 8 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 9.Đảo nào có diện tích lớn nhất Nhật Bản?
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su . C. Kiu - xiu. D. Xi-cô-cư.
Câu 10.Đây là đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa. B. Chủ yếu núi trung bình và núi thấp.
C. Có nhiều đồng bằng lớn được hình thành bởi phù sa sông.
D. Địa hình chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc- đông nam.
Câu 11.Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào?
A. Lục địa Á và lục địa Âu. B. Lục địa Á-Âu và lục địa Phi.
C. Lục địa Á -Âu và lục địa Bắc Mĩ. D. Lục địa Á-Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
Câu 12. Trung Quốc là một đất nước rộng được chia thành hai miền khác nhau, miền Tây của Trung Quốc có khí hậu gì?
A. Khí hậu ôn đới hải dương. B. Khí hậu cận xích đạo.
C. Khí hậu cận nhiệt đới. D. Khí hậu ôn đới lục địa.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1.(4 điểm)
a. Trình bày đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
b. Nêu mục tiêu chung của ASEAN. Tại sao ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn định?
Câu 3. (3 điểm) Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăngGDP của Nhật Bản
(Đơn vị: %)
Năm
1990
1997
1999
2003
2005
Tăng GDP
5,1
1,9
0,8
2,7
2,5
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990- 2005.
b. Nhận xét tốc độ phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn trên.
- Hết
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 11
MÔN: ĐỊA LÍ
Thời gian : 45 phút
I.Mục tiêu :
Kiểm tra đánh giá kết quả học tập cuối năm của học sinh
II. Hình thức đề kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận
III.Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TL
TL
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: ĐỊA LÍ 11
(Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng
A. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga. B. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa. C. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ. D. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.
Câu 2. Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
Câu 3. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ở ven biển là
A. Hồng Công và Thượng Hải. B. Hồng Công và Ma Cao. C. Hồng Công và Quảng Châu. D. Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 4. Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không có diện tích giáp biển.
A. Lào. B. Mi-an-ma. C. Cam-pu-chia. D. Thái Lan.
Câu 5. Quốc gia có số dân đông nhất thế giới hiện nay là
Hoa Kì B. Ấn Độ C. Trung Quốc D. Liên Bang Nga
Câu 6.Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực Đông Nam Á là
A. Lúa mì. B. Ngô. C. Lúa gạo. D. Lúa mạch.
Câu 7. Nhật Bản nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Đông Nam Á. B. Nam Á .C. Đông Á. D. Bắc Á.
Câu 8: Khu vực Đông Nam Á hiện nay có tất cả bao nhiêu quốc gia?
A. 8 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 9.Đảo nào có diện tích lớn nhất Nhật Bản?
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su . C. Kiu - xiu. D. Xi-cô-cư.
Câu 10.Đây là đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa. B. Chủ yếu núi trung bình và núi thấp.
C. Có nhiều đồng bằng lớn được hình thành bởi phù sa sông.
D. Địa hình chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc- đông nam.
Câu 11.Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào?
A. Lục địa Á và lục địa Âu. B. Lục địa Á-Âu và lục địa Phi.
C. Lục địa Á -Âu và lục địa Bắc Mĩ. D. Lục địa Á-Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
Câu 12. Trung Quốc là một đất nước rộng được chia thành hai miền khác nhau, miền Tây của Trung Quốc có khí hậu gì?
A. Khí hậu ôn đới hải dương. B. Khí hậu cận xích đạo.
C. Khí hậu cận nhiệt đới. D. Khí hậu ôn đới lục địa.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1.(4 điểm)
a. Trình bày đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
b. Nêu mục tiêu chung của ASEAN. Tại sao ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn định?
Câu 3. (3 điểm) Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăngGDP của Nhật Bản
(Đơn vị: %)
Năm
1990
1997
1999
2003
2005
Tăng GDP
5,1
1,9
0,8
2,7
2,5
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990- 2005.
b. Nhận xét tốc độ phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn trên.
- Hết
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 11
MÔN: ĐỊA LÍ
Thời gian : 45 phút
I.Mục tiêu :
Kiểm tra đánh giá kết quả học tập cuối năm của học sinh
II. Hình thức đề kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận
III.Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TL
TL
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)