KÌ 2 lớp 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tùng |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: KÌ 2 lớp 5 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học ……………
Họ và tên: ……………………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: Toán
I.TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1) Kết quả của phép tính 889,972 + 96,308 là:
A. 986270
B. 986,280
C. 985280
D. 976280
Câu 2) Kết quả của phép tính 7,284 – 5,596 là:
A. 1,688
B. 1,698
C. 1,788
D. 2,688
Câu 3) Tỉ số phần trăm của 19 và 30 là:
A. 63,33%
B. 0,6333%
C. 6,333%
D. 633,3%
Câu 4) Kết quả của phép tính 7 : 5 là:
A. 10,4
B. 1,4
C. 0,14
D. 14
Câu 5) Kết quả của biểu thức 6,78 – (8,951 + 4,784) : 2,05 là:
A. 0,16
B. 8
C. 0,08
D. 0,8
Câu 6) kết quả của phép tính 14,2% 3 là:
A. 4,26%
B. 42,6
C. 42,6%
D.426%
Câu 7) Chữ số 9 trong số thập phân 453,679 là:
A. 900
B. 9
C.
D. 9000
Câu 8) Biểu đồ bên dưới cho biết số học sinh khá chiếm:
A. 15%
B. 35%
C. 50%
D. 100%
Câu 9) 15% của 320 kg là:
A. 48
B. 21,33
C. 32,0
Câu 10) Kết quả của phép tính 112,5% - 13% là:
A. 125,5%
B. 111,2%
C. 113,8%
D. 99,5%
II. Tự luận:
1) Bài toán: Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36 km/giờ. Xe máy đến B lúc 11 giờ 7 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
2) Bài toán: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi:
a) Trong bể có bao nhiêu nước ? (1l = 1 dm3)
b) Mức nước chứa trong bể cao bao nhiêu mét ?
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN:
I.TRẮC NGHIỆM (5đ)
Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
A
B
C
C
C
B
A
D
II.TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1) (2 điểm)
Thời gian xe máy đi là: (0,25 điểm)
11 giờ 7 phút – 8 giờ 37 phút = 2 giờ 30 phút = 2,5 (giờ) (0,75 điểm)
Quãng đường AB dài là: (0,25 điểm)
36 x 2,5 = 90 (km) (0,75 điểm)
Đáp số: 90 ki-lô-mét
Câu 2) (2,5 điểm)
Thể tích của bể nước là: (0,25 điểm)
4 x 3 x 2,5 = 30 (m3) (0,25 điểm)
Thể tích của phần bể có chứa nước là: (0,25 điểm)
30 x 8 : 100 = 30 (m3) (0,25 điểm)
a) Số lít nước chứa trong bể là: (0,25 điểm)
24 m3 = 24 000 dm3 = 24 lít (0,25 điểm)
b) Diện tích đáy của bể là: (0,25 điểm)
4 x 3 = 12 (m2) (0,25 điểm)
Chiều cao của mức nước chứa trong bể
Họ và tên: ……………………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: Toán
I.TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1) Kết quả của phép tính 889,972 + 96,308 là:
A. 986270
B. 986,280
C. 985280
D. 976280
Câu 2) Kết quả của phép tính 7,284 – 5,596 là:
A. 1,688
B. 1,698
C. 1,788
D. 2,688
Câu 3) Tỉ số phần trăm của 19 và 30 là:
A. 63,33%
B. 0,6333%
C. 6,333%
D. 633,3%
Câu 4) Kết quả của phép tính 7 : 5 là:
A. 10,4
B. 1,4
C. 0,14
D. 14
Câu 5) Kết quả của biểu thức 6,78 – (8,951 + 4,784) : 2,05 là:
A. 0,16
B. 8
C. 0,08
D. 0,8
Câu 6) kết quả của phép tính 14,2% 3 là:
A. 4,26%
B. 42,6
C. 42,6%
D.426%
Câu 7) Chữ số 9 trong số thập phân 453,679 là:
A. 900
B. 9
C.
D. 9000
Câu 8) Biểu đồ bên dưới cho biết số học sinh khá chiếm:
A. 15%
B. 35%
C. 50%
D. 100%
Câu 9) 15% của 320 kg là:
A. 48
B. 21,33
C. 32,0
Câu 10) Kết quả của phép tính 112,5% - 13% là:
A. 125,5%
B. 111,2%
C. 113,8%
D. 99,5%
II. Tự luận:
1) Bài toán: Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36 km/giờ. Xe máy đến B lúc 11 giờ 7 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
2) Bài toán: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi:
a) Trong bể có bao nhiêu nước ? (1l = 1 dm3)
b) Mức nước chứa trong bể cao bao nhiêu mét ?
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN:
I.TRẮC NGHIỆM (5đ)
Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
A
B
C
C
C
B
A
D
II.TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1) (2 điểm)
Thời gian xe máy đi là: (0,25 điểm)
11 giờ 7 phút – 8 giờ 37 phút = 2 giờ 30 phút = 2,5 (giờ) (0,75 điểm)
Quãng đường AB dài là: (0,25 điểm)
36 x 2,5 = 90 (km) (0,75 điểm)
Đáp số: 90 ki-lô-mét
Câu 2) (2,5 điểm)
Thể tích của bể nước là: (0,25 điểm)
4 x 3 x 2,5 = 30 (m3) (0,25 điểm)
Thể tích của phần bể có chứa nước là: (0,25 điểm)
30 x 8 : 100 = 30 (m3) (0,25 điểm)
a) Số lít nước chứa trong bể là: (0,25 điểm)
24 m3 = 24 000 dm3 = 24 lít (0,25 điểm)
b) Diện tích đáy của bể là: (0,25 điểm)
4 x 3 = 12 (m2) (0,25 điểm)
Chiều cao của mức nước chứa trong bể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tùng
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)