Khong xem thi rang ma chiu
Chia sẻ bởi Quoc Dung |
Ngày 02/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: khong xem thi rang ma chiu thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
TỔ HỢP - NHỊ THỨC NIUTƠN
Lý thuyết:
TỔ HỢP:
Định nghĩa:
Cho n phần tử khác nhau. Một tổ hợp chập n phần tử là một tập con chứa r phần tử
Số tổ hợp n chập r là
Tính chất:
a)
b) ,
c)
d)
e)
NHỊ THỨC NIUTƠN
(1)
Nhận xét: trong biểu thức ở VP của công thức (1)
Số hạng tử là n+1.
Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b tăng dần từ 0 đến n, nhưng tồng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n
(qui ước a0 = b0 = 1).
Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau.
Số hạng tử thứ k+1 la Tk+1=Cnk a n – k b k
Chú ý:
a = b = 1 ta có
a=1; b= -1 ta có 0
BÀI TẬP
Dạng 1: Viết khai triển theo công thức nhị thức Newton
Dạng 2: Rút gọn, tính giá trị của biểu thức
Dạng 3: Giải phương trình
Dạng 4: Tìm giá trị của hệ số trong khai triển Newton
Phương pháp:
Ta có :
Khi đó:
Hệ số của số hạng tử thứ i là
Số hạng tử thứ i là
Ta có:
Khi đó:
Hệ số của là trong đó I là nghiệm của phương trình :
Khi k = 0 đó là số hạng không phụ thuộc vào x
Dạng 5: Sử dụng khai triển Newton chứng minh đẳng thức - bất đẳng thức
BÀI TẬP NHỊ THỨC NIU – TƠN
(((
Dạng 1: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn
Dạng 2: Rút gọn, tính giá trị biểu thức
Dạng 3: Giải phương trình
Bài 1: a) =
= + + … +
= + + + + +
Bài 2: Viết 3 số hạng đầ tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển
=
Bài 3: Tính
a) S=
Ta có:
c) C = + + … +
= ==
Vậy C =
d) D = - 2+ … +. n.
=
-n =
Chọn n = D D = 0
Bài 4: Rút gọn biểu thức:
A =
B =
Ta có A + B = +
=
= (1)
và A - B = -
=
= 0 (2)
Từ (1) và (2), ta có
Bài 5: Giải phương trình:
= 1023
= 1024
=
=
Dạng 4: Tìm giá trị của hệ số trong khai triển Niu-tơn
Bài 1: Tìm số hạng thứ 13 của khai triển
Ta có số hạng thứ k+1 của khai triển là
T
Theo giả thuyết T T k+1 = 13 k = 12
Khi đó T
= 87360.
Vậy T = 87360
Bài 2: Tìm số hạng thứ 5 của khai triển , số hạng nào chứa z với mũ số tự nhiên.
Giải
Ta có số hạng thứ k+1 của khai triển là
T
Theo giả thuyết T T k+1 = 5 k = 4
Khi đó T = 715.
Vậy T = 715.
Mặt khác, ta có: T
Do đó, z có số mũ tự nhiên 39 – 4k 3 (0 ≤ k ≤13)
+ Với k=0 T =
+ Với k=3 T = -= -286
+ Với k=6 T = = 1716
+ Với k=9 T = -= -175
Vậy các số hạng chứa z với số mũ tự nhiên là
T = ,
Lý thuyết:
TỔ HỢP:
Định nghĩa:
Cho n phần tử khác nhau. Một tổ hợp chập n phần tử là một tập con chứa r phần tử
Số tổ hợp n chập r là
Tính chất:
a)
b) ,
c)
d)
e)
NHỊ THỨC NIUTƠN
(1)
Nhận xét: trong biểu thức ở VP của công thức (1)
Số hạng tử là n+1.
Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b tăng dần từ 0 đến n, nhưng tồng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n
(qui ước a0 = b0 = 1).
Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau.
Số hạng tử thứ k+1 la Tk+1=Cnk a n – k b k
Chú ý:
a = b = 1 ta có
a=1; b= -1 ta có 0
BÀI TẬP
Dạng 1: Viết khai triển theo công thức nhị thức Newton
Dạng 2: Rút gọn, tính giá trị của biểu thức
Dạng 3: Giải phương trình
Dạng 4: Tìm giá trị của hệ số trong khai triển Newton
Phương pháp:
Ta có :
Khi đó:
Hệ số của số hạng tử thứ i là
Số hạng tử thứ i là
Ta có:
Khi đó:
Hệ số của là trong đó I là nghiệm của phương trình :
Khi k = 0 đó là số hạng không phụ thuộc vào x
Dạng 5: Sử dụng khai triển Newton chứng minh đẳng thức - bất đẳng thức
BÀI TẬP NHỊ THỨC NIU – TƠN
(((
Dạng 1: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn
Dạng 2: Rút gọn, tính giá trị biểu thức
Dạng 3: Giải phương trình
Bài 1: a) =
= + + … +
= + + + + +
Bài 2: Viết 3 số hạng đầ tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển
=
Bài 3: Tính
a) S=
Ta có:
c) C = + + … +
= ==
Vậy C =
d) D = - 2+ … +. n.
=
-n =
Chọn n = D D = 0
Bài 4: Rút gọn biểu thức:
A =
B =
Ta có A + B = +
=
= (1)
và A - B = -
=
= 0 (2)
Từ (1) và (2), ta có
Bài 5: Giải phương trình:
= 1023
= 1024
=
=
Dạng 4: Tìm giá trị của hệ số trong khai triển Niu-tơn
Bài 1: Tìm số hạng thứ 13 của khai triển
Ta có số hạng thứ k+1 của khai triển là
T
Theo giả thuyết T T k+1 = 13 k = 12
Khi đó T
= 87360.
Vậy T = 87360
Bài 2: Tìm số hạng thứ 5 của khai triển , số hạng nào chứa z với mũ số tự nhiên.
Giải
Ta có số hạng thứ k+1 của khai triển là
T
Theo giả thuyết T T k+1 = 5 k = 4
Khi đó T = 715.
Vậy T = 715.
Mặt khác, ta có: T
Do đó, z có số mũ tự nhiên 39 – 4k 3 (0 ≤ k ≤13)
+ Với k=0 T =
+ Với k=3 T = -= -286
+ Với k=6 T = = 1716
+ Với k=9 T = -= -175
Vậy các số hạng chứa z với số mũ tự nhiên là
T = ,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quoc Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)