Khối 5

Chia sẻ bởi Phạm Thành Trung | Ngày 08/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: khối 5 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

Đề kiểm tra cuối kì I
Môn : Tiếng Việt (viết) Chính tả . Khối 5
Thời gian : 20 phút. Ngày /12 / 2011

Giáo viên đọc sinh nghe viết bài : Thầy thuốc như mẹ hiền ( từ Hải Thượng …. Đến gạo, củi )




















Đề kiểm tra cuối kì I
Môn : Tiếng Việt (viết) Tập làm văn . Khối 5
Thời gian : 35 phút. Ngày /12 / 2011



Đề:
Em hãy tả lại hình dáng và tính tình của Thầy giáo hoặc Cô giáo, mà em quý mến nhất .


Hết




Hướng dẫn chấm
I- Chính tả
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài chính tả : (5 điểm)
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh: không viết hoa đúng theo quy định ) trừ 0,5 điểm .
* Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao – khoảng cách – kiểu chữ hoặc trình bày bẩn ,… bị trừ 1 điểm toàn bài.

II- Tập làm văn:

+ Nội dung: 4 điểm
1- Mở bài ( 0,5 điểm)
Giới thiệu thầy giáo hoặc cô giáo
2- Thân bài : 3 điểm
a) Tả hình dáng thầy giáo hoặc cô giáo . ( 1,5 điểm )
- Thầy giáo hoặc Cô giáo đó bao nhiêu tuổi?, hình dáng ra sao? Khuôn mặt, mái tóc, đôi mắt, nước da, mắt, miệng ….?
- Trang phục thường ngày mặc như thế nào ?
- Dáng đi, giọng nói, cách nói khi giảng dạy như thế nào ?
b) Tính tình của thầy giáo hoặc cô giáo: ( 1,5 điểm )
- Tính tình được thể hiện qua điệu bộ, động tác, cử chỉ, việc làm …….
- Quan hệ của thầy giáo hoặc cô giáo với đồng nghiệp, phụ huynh học sinh, học sinh ...
3- Kết luận :0,5điểm
Nêu cảm nghĩ của em về thầy giáo hoặc cô giáo ( 0,5 điểm )

+ Hình thức ( 1 điểm )
Đúng thể loại ( 0,25 điểm )
Cách dùng từ đặt câu ( 0,25 điểm )
Bài viết từ 5 lỗi chính tả trở xuống ( 0,25 điểm )
Trình bày sạch đẹp, chữ viết rõ ràng ( 0,25 điểm )










TRƯỜNG TH VĨNH THÀNH B
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: Năm .. .
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
Môn Toán. lớp Năm. Năm học 2011- 2012
Thời gian: 40 phút. Ngày /12/ 2011
(Không kể thời gian phát đề)

Điểm
Nhận xét
Giám thị:
Giám khảo:
Duyệt:

 :
Bài 1. (1điểm) Viết các số sau :
a) Hai mươi tám phần trăm : ……………………………………………
b) Năm mươi ba phẩy hai mươi bảy :……………………………………
c) Bốn và bảy phần tám :………………………………………………….
d) Số thập phân gồm năm trăm linh hai đơn vị, sáu phần trăm :……………

Bài 2 . (1điểm)

a) 83,2………… 83,19 b) 15,5………….15,500
c) 7,843…………. 7,85 d) 90,7………….89,87


Bài 3 (2điểm) Hãy khoanh vào một chữ cái trước câu trả lời đúng :
Chữ số 5 trong số thập phân 8,952 có giá trị là:
A.  B.  C.  D. 5
b) Viết  dưới dạng số thập phân là :
A. 59,100 B. 5,900 C. 5,9 D. 5,09
c) 2 phút 20 giây =………………giây
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A. 220 B. 40 C. 140 D. 80
d) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 12 cm, chiều cao 6 cm là:

A. 72 cm2 B. 36cm2 C. 144cm2 D. 18cm2

Bài 4 : ( 1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 5m 9dm = ………………m b) 4 tấn 542
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thành Trung
Dung lượng: 214,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)