KHOI 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Ánh |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: KHOI 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ
Họ và tên ……………………….. Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010
Lớp 1….
THI ĐỊNH KỲ LẦN I
MÔN TOÁN
( Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề )
Bài 1 ( 1,5 điểm)
a, Viết các số từ 0 đến 10.
……………………………………………………………………….
b, Trong các số từ 0 đến 10
- Số bé nhất là :…………
- Số lớn nhất là:…………
Bài 2 (1,5 điểm) Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm
9……10 1 + 1……2 + 1
7……6 2 + 3……3 + 2
5…….5 4 – 2 .…. 4 – 3
Bài 3. Tính (3 điểm)
a. 2 2 3 4
2 1 2 3
…… ……. ……. ……
b. 2 + 1 = ……. 1 + 1 + 1 = ……..
4 + 0 = ……. 4 – 1 – 2 = ……..
Bài 4. (2 điểm) Viết phép tính thích hợp
Bài 5 (1 điểm) Hình vẽ bên
a. Có ……hình tam giác. b. Có……hình vuông.
Bài 6 ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
….. + …… = 5 ….. - ….. = 2
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Bài 1: 1,5 điểm
- viết được các số :0, 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10. (1 điểm)
-Viết được: Số bé nhất là: 0 (0, 5 điểm)
Số lớn nhất là: 10
Bài 2: 1,5 điểm
Mỗi dòng điền dấu đúng ghi 0,25 điểm.
Bài 3:Tính :3 điểm.
a.Tính đúng kết quả, viết số thẳng cột ,mỗi phép tính ghi 0,25 điểm
b.Mỗi phép tính đuungs ghi 0,5 điểm.
Bài 4:Viết phép tính thích hợp
Viết và tính đúng kết quả của phép tính ghi 2 điểm.
Bài 5: 1 điểm
a. Điền đúng: 3 hình tam giác. Ghi 1 điểm.
b.Viết đúng: 5 hình vuông. Ghi 1 điểm.
Bài 6 : 1 điểm
Học sinh điền được mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ
Họ và tên ……………………….. Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010
Lớp 1….
THI ĐỊNH KỲ LẦN I
MÔN TIẾNG VIỆT
( Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề )
A. KIỂM TRA ĐỌC.
I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm)
1. Đọc âm ,vần (2 điểm)
l , kh , g , I , u , t , b , tr, ph ph , qu , gh
ia , ua , ưa , ay , ây , ôi , ai , iu , ưu.
2. Đọc các từ ngữ :(2 điểm)
Lá tía tô , cua , bể, ngựa gỗ, máy bay đôi đũa., mùa dưa.
3. Đọc câu : (2 điểm)
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả.
II. Đọc hiểu : (4 điểm)
Nối ô chữ cho phù hợp
B.Viết: (10 điểm)
1. Viết từ: 4 điểm
Cái rìu , ao bèo , trái ổi , máy bay , ngôi sao , lá tía tô
2. Viết câu: 6 điểm
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT
A.Đọc: (10 điểm)
I. Đọc to (6 điểm)
1. Đọc đúng âm ,vần,tốc độ 15 âm vần trên 1 phút. (2 điểm.)
2. Đọc đúng từ ngữ,tốc độ15 tiếng trên 1 phút. (2 điểm)
3. đọc đúng câu, tốc độ 15 tiếng trê n 1 phút . (2 điểm)
II. Đọc hiểu: (4 điểm)
Nối đúng ô chữ :
Mẹ - địu bé.
Bể - đầy rêu.
Đồ chơi - nhỏ xíu.
Quả - bầu
Họ và tên ……………………….. Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010
Lớp 1….
THI ĐỊNH KỲ LẦN I
MÔN TOÁN
( Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề )
Bài 1 ( 1,5 điểm)
a, Viết các số từ 0 đến 10.
……………………………………………………………………….
b, Trong các số từ 0 đến 10
- Số bé nhất là :…………
- Số lớn nhất là:…………
Bài 2 (1,5 điểm) Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm
9……10 1 + 1……2 + 1
7……6 2 + 3……3 + 2
5…….5 4 – 2 .…. 4 – 3
Bài 3. Tính (3 điểm)
a. 2 2 3 4
2 1 2 3
…… ……. ……. ……
b. 2 + 1 = ……. 1 + 1 + 1 = ……..
4 + 0 = ……. 4 – 1 – 2 = ……..
Bài 4. (2 điểm) Viết phép tính thích hợp
Bài 5 (1 điểm) Hình vẽ bên
a. Có ……hình tam giác. b. Có……hình vuông.
Bài 6 ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
….. + …… = 5 ….. - ….. = 2
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Bài 1: 1,5 điểm
- viết được các số :0, 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10. (1 điểm)
-Viết được: Số bé nhất là: 0 (0, 5 điểm)
Số lớn nhất là: 10
Bài 2: 1,5 điểm
Mỗi dòng điền dấu đúng ghi 0,25 điểm.
Bài 3:Tính :3 điểm.
a.Tính đúng kết quả, viết số thẳng cột ,mỗi phép tính ghi 0,25 điểm
b.Mỗi phép tính đuungs ghi 0,5 điểm.
Bài 4:Viết phép tính thích hợp
Viết và tính đúng kết quả của phép tính ghi 2 điểm.
Bài 5: 1 điểm
a. Điền đúng: 3 hình tam giác. Ghi 1 điểm.
b.Viết đúng: 5 hình vuông. Ghi 1 điểm.
Bài 6 : 1 điểm
Học sinh điền được mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ
Họ và tên ……………………….. Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010
Lớp 1….
THI ĐỊNH KỲ LẦN I
MÔN TIẾNG VIỆT
( Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề )
A. KIỂM TRA ĐỌC.
I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm)
1. Đọc âm ,vần (2 điểm)
l , kh , g , I , u , t , b , tr, ph ph , qu , gh
ia , ua , ưa , ay , ây , ôi , ai , iu , ưu.
2. Đọc các từ ngữ :(2 điểm)
Lá tía tô , cua , bể, ngựa gỗ, máy bay đôi đũa., mùa dưa.
3. Đọc câu : (2 điểm)
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả.
II. Đọc hiểu : (4 điểm)
Nối ô chữ cho phù hợp
B.Viết: (10 điểm)
1. Viết từ: 4 điểm
Cái rìu , ao bèo , trái ổi , máy bay , ngôi sao , lá tía tô
2. Viết câu: 6 điểm
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT
A.Đọc: (10 điểm)
I. Đọc to (6 điểm)
1. Đọc đúng âm ,vần,tốc độ 15 âm vần trên 1 phút. (2 điểm.)
2. Đọc đúng từ ngữ,tốc độ15 tiếng trên 1 phút. (2 điểm)
3. đọc đúng câu, tốc độ 15 tiếng trê n 1 phút . (2 điểm)
II. Đọc hiểu: (4 điểm)
Nối đúng ô chữ :
Mẹ - địu bé.
Bể - đầy rêu.
Đồ chơi - nhỏ xíu.
Quả - bầu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Ánh
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)