KHGDAV7&9_NEW

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Hà | Ngày 18/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: KHGDAV7&9_NEW thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CÁC LỚP DẠY
1. Thuận lợi
- Bước đầu làm quen với môn học nên đa số đều hứng thú học tập.
- Chương trình, sách giáo khoa, phương pháp mới kích thích học sinh học cao.
- Học sinh phần lớn là con em gia đình nông dân nên rất hiền ngoan, lễ phép chăm học.
- Địa bàn cư trú phần lớn là gần trường nên học sinh tiện việc đi lại, học tổ học nhóm.
- Gia đình, địa phương và các đoàn thể trong, ngoài nhà trường rất quan tâm đến việc học của học sinh khối 7.
2. Khó khăn
- Do bước đầu làm quen với bộ môn nên một số học sinh còn bỡ ngỡ chưa thích nghi được với phương pháp học mới nên còn nhiều lúng túng. Bên cạnh đó sự chênh lệch về kiến thức giữa học sinh các 7A1,2 7A3,4,5 gây nhiều khó khăn cho giáo viên.
- Trang thiết bị phục vụ việc dạy và học bộ môn còn thiếu.
- Phần lớn các em thực hành, tiếp thu bài ở lớp, về nhà ít có người chỉ thêm nên các em còn gặp nhiều khó khăn trong việc luyện tập ở nhà.
3. Biện pháp khắc phục và phương hướng thực hiện
- Trong giảng dạy giáo viên cần sử dụng nhiều phong phương pháp, đồ dùng minh hoạ nhằm phát huy tính tích cực của học sinh và gây hứng thú học tập cho các em.
- Trang bị phương pháp học tập có hiệu quả cao ngay tại lớp, tại nhà, cách học cho từng đối tượng, từng loại bài.
- Sử dụng tối đa mọi phương tiện phục vụ giảng dạy hiện có và vận động học sinh cùng tham gia sáng tạo làm đồ dùng học tập.
- Lập ban cán sự bộ môn, phân công học sinh khá giỏi kèm học sinh yếu kém.
- Tham mưu cho nhà trường và các đoàn thể trong ngoài nhà trường, gia đình, địa phương tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho việc học tập của các em.
- Trang bị thêm đồ dùng dạy học, quản lý việc học tổ, nhóm, học tại nhà.
II. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG
( Kết quả chất lượng đầu năm

Lớp
SS
0(<2
2(<3.5
3.5(<5
5(<6.5
6.5(<8
8(10



SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%

7A1
43


1
2.3%
3
7.0%
8
18.6%
11
25.6%
20
46.5%

7A2
43
1
2.3%
2
4.7%
7
16.3%
16
37.2%
6
14.0%
11
2.5%

7A3
41
1
2.4%
6
14.6%
10
24.4%
18
44.0%
5
12.2%
1
2.4%

7A4
42


5
11.9%
21
50.0%
9
21.4%
7
16.7%



7A5
41
1
2.4%
4
9.8%
19
46.3%
12
29.3%
5
42.2%





( Chỉ tiêu phấn đấu:

Lớp
Sĩ số
CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU
Ghi chú
(Tb()



HỌC KỲ I
HỌC KỲ II
CẢ NĂM




Giỏi
Khá
Tb
Giỏi
Khá
Tb
Giỏi
Khá
Tb




SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%

7A1
43
20

13

5

20

15

4

20

5

5

40
93.0

7A2
43
13

10

15

15

10

15

18

10

12

40
93.0

7A3
41
2

8

20

3

9

21

4

22

22

36
87.8

7A4
42
2

6

12

5

7

15

6

16

16

30
81.0

7A5
41

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)