KHẢO SÁT TOÁN GHKII LOP 1.
Chia sẻ bởi Phạm Thị Nga |
Ngày 26/04/2019 |
113
Chia sẻ tài liệu: KHẢO SÁT TOÁN GHKII LOP 1. thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH PHÚ SƠN Thứ sáu ngày 1 tháng 3 năm 2019
Lớp: Một/… KIỂM TRA
Họ tên:………………………………………………………………………. Môn thi: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
Chữ kýý GK
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a). Số 25 đọc là:
A. Hai mươi năm B. Hai mươi lăm C. Hai lăm
b). Số liền sau của số 29 là:
A. 28 B. 31 C. 30
Bài 2: (1điểm)
Viết số tròn chục còn thiếu vào ô trống:
10
30
60
70
90
Viết theo mẫu:
14: mười bốn 35:.......................... 81:.............................
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a). Trong hình vuông có ……..điểm
b). Ngoài hình vuông có………điểm
B. . D
Bài 4: ghi Đ sai ghi S vào ô vuông (1 điểm)
30cm + 50cm = 80
50cm + 30 cm = 80cm
50cm + 30 cm = 60cm
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 7cm (1 điểm)
......................................................................................................
......................................................................................................
Bài 6: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
13 + 5 20 + 20 15 - 5 70 - 30
......... .......... .......... ...........
......... .......... .......... ...........
......... .......... .......... ...........
Bài 7: Tính (1 điểm)
70 - 30 – 20 = .......
17cm – 7cm = ................
Bài 8: Điền số thích hợp vào ô vuông (1 điểm )
- 50 = 30
60 = + 20
Bài 9: (1 điểm ) Nhà An có 20 con gà, mẹ mua thêm 50 con gà nữa. Hỏi nhà An có tất cả bao nhiêu con gà?
Bài giải
Bài 10: (1 điểm ) Điền số và phép tính vào ô trống để được phép tính
đúng:
=
90
Lớp: Một/… KIỂM TRA
Họ tên:………………………………………………………………………. Môn thi: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
Chữ kýý GK
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a). Số 25 đọc là:
A. Hai mươi năm B. Hai mươi lăm C. Hai lăm
b). Số liền sau của số 29 là:
A. 28 B. 31 C. 30
Bài 2: (1điểm)
Viết số tròn chục còn thiếu vào ô trống:
10
30
60
70
90
Viết theo mẫu:
14: mười bốn 35:.......................... 81:.............................
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a). Trong hình vuông có ……..điểm
b). Ngoài hình vuông có………điểm
B. . D
Bài 4: ghi Đ sai ghi S vào ô vuông (1 điểm)
30cm + 50cm = 80
50cm + 30 cm = 80cm
50cm + 30 cm = 60cm
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 7cm (1 điểm)
......................................................................................................
......................................................................................................
Bài 6: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
13 + 5 20 + 20 15 - 5 70 - 30
......... .......... .......... ...........
......... .......... .......... ...........
......... .......... .......... ...........
Bài 7: Tính (1 điểm)
70 - 30 – 20 = .......
17cm – 7cm = ................
Bài 8: Điền số thích hợp vào ô vuông (1 điểm )
- 50 = 30
60 = + 20
Bài 9: (1 điểm ) Nhà An có 20 con gà, mẹ mua thêm 50 con gà nữa. Hỏi nhà An có tất cả bao nhiêu con gà?
Bài giải
Bài 10: (1 điểm ) Điền số và phép tính vào ô trống để được phép tính
đúng:
=
90
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)