Khảo sát kì 1 khối 10 (40 câu)
Chia sẻ bởi Trần Hải Nam |
Ngày 27/04/2019 |
137
Chia sẻ tài liệu: khảo sát kì 1 khối 10 (40 câu) thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ GỐC MÔN HÓA
Khảo sát lần 1 khối 10
Tất cả các dáp án đều là A.
Câu 1: cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố có Z=19 là:
A. [Ar] 4s1. B. [Ar] 4s2 C. [Ne] 4s1. D. [Ar] 3d10 4s1.
Câu 2: Nguyên tử có số nơtron là:
A. 18. B. 17. C. 20. D. 35.
Câu 3: Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tố X là
A. 7. B. 4 C. 6. D. 3.
Câu 4: Đồng vị là những (...) có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. (...) là
A. nguyên tử. B. nguyên tố. C. phân tử. D. chất.
Câu 5: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 168O; 178O; 188O; cac bon có 2 đồng vị là 126C; 136C . Số loại phân tử CO2 có thể được tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 12. B. 9. C. 6 D. 18.
Câu 6: Số electron hóa trị của nguyên tử Cr (Z=24) là
A. 6. B. 4. C. 2. D. 1
Câu 7: Nguyên tố oxi thuộc nhóm VI A, chu kì 2. số electron độc thân của nguyên tử oxi là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 8: Các ion Na+, Mg2+, O2-, F- đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. Thứ tự giảm dần bán kính của các ion trên là
A. O2-> F- > Na+ > Mg2+. B. Mg2+ > Na+ > F- > O2-.
C. F- > Na+ > Mg2+ > O2-. D. Na+ > Mg2+ > F- > O2-.
Câu 9: cho các nguyên tố: N, O, F thứ tự tính phi kim theo chiều giảm dần là:
A. F > O > N. B. N > O> F. C. O> N >F. D. F> N > O.
Câu 10. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA, công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là
A. X3Y2. B. X2Y3. C. X5Y2. D. X2Y5.
Câu 11: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. N. B. As. C. S. D. P.
Câu 12: Ion M2+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6 vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là:
A. nhóm IIA, chu kì 4. B. nhóm IIA, chu kì 3. C. nhóm VIIIA, chu kì 3. D. Nhóm VIA, chu kì 3.
Câu 13. Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một phân nhóm chính (nhóm A) và thuộc 2 chu kỳ 4 và 5 thì hiệu điện tích hạt nhân nguyên tử của 2 nguyên tố là
A. 18. B. 8. C. 2. D. 32.
Câu 14: Liên kết hóa học trong phân tử hidrosunfua là liên kết
A. ion . B. cộng hoá trị. C. hidro. D. cho – nhận.
Câu 15: Dãy gồm các chất có độ phân cực của liên kết tăng dần là
A. NaBr; NaCl; KBr; LiF. B. CO2 ; SiO2; ZnO; CaO.
C. CaCl2; ZnSO4; CuCl2; Na2O. D. FeCl2; CoCl2; NiCl2; MnCl2.
Câu 16 : Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết
A. ion. B. cộng hóa trị không phân cực.
C. cho – nhận. D. cộng hóa trị phân cực.
Câu 17: Trong các hợp chất KMnO4, MnCl2, K2MnO4. Số oxi hóa của Mn lần lượt là:
A. +7, +2, +6 B. +7, +6,
Khảo sát lần 1 khối 10
Tất cả các dáp án đều là A.
Câu 1: cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố có Z=19 là:
A. [Ar] 4s1. B. [Ar] 4s2 C. [Ne] 4s1. D. [Ar] 3d10 4s1.
Câu 2: Nguyên tử có số nơtron là:
A. 18. B. 17. C. 20. D. 35.
Câu 3: Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tố X là
A. 7. B. 4 C. 6. D. 3.
Câu 4: Đồng vị là những (...) có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. (...) là
A. nguyên tử. B. nguyên tố. C. phân tử. D. chất.
Câu 5: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 168O; 178O; 188O; cac bon có 2 đồng vị là 126C; 136C . Số loại phân tử CO2 có thể được tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 12. B. 9. C. 6 D. 18.
Câu 6: Số electron hóa trị của nguyên tử Cr (Z=24) là
A. 6. B. 4. C. 2. D. 1
Câu 7: Nguyên tố oxi thuộc nhóm VI A, chu kì 2. số electron độc thân của nguyên tử oxi là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 8: Các ion Na+, Mg2+, O2-, F- đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. Thứ tự giảm dần bán kính của các ion trên là
A. O2-> F- > Na+ > Mg2+. B. Mg2+ > Na+ > F- > O2-.
C. F- > Na+ > Mg2+ > O2-. D. Na+ > Mg2+ > F- > O2-.
Câu 9: cho các nguyên tố: N, O, F thứ tự tính phi kim theo chiều giảm dần là:
A. F > O > N. B. N > O> F. C. O> N >F. D. F> N > O.
Câu 10. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA, công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là
A. X3Y2. B. X2Y3. C. X5Y2. D. X2Y5.
Câu 11: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. N. B. As. C. S. D. P.
Câu 12: Ion M2+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6 vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là:
A. nhóm IIA, chu kì 4. B. nhóm IIA, chu kì 3. C. nhóm VIIIA, chu kì 3. D. Nhóm VIA, chu kì 3.
Câu 13. Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một phân nhóm chính (nhóm A) và thuộc 2 chu kỳ 4 và 5 thì hiệu điện tích hạt nhân nguyên tử của 2 nguyên tố là
A. 18. B. 8. C. 2. D. 32.
Câu 14: Liên kết hóa học trong phân tử hidrosunfua là liên kết
A. ion . B. cộng hoá trị. C. hidro. D. cho – nhận.
Câu 15: Dãy gồm các chất có độ phân cực của liên kết tăng dần là
A. NaBr; NaCl; KBr; LiF. B. CO2 ; SiO2; ZnO; CaO.
C. CaCl2; ZnSO4; CuCl2; Na2O. D. FeCl2; CoCl2; NiCl2; MnCl2.
Câu 16 : Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết
A. ion. B. cộng hóa trị không phân cực.
C. cho – nhận. D. cộng hóa trị phân cực.
Câu 17: Trong các hợp chất KMnO4, MnCl2, K2MnO4. Số oxi hóa của Mn lần lượt là:
A. +7, +2, +6 B. +7, +6,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hải Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)