Khao sat HSG Lop 3 thang 12

Chia sẻ bởi Đõ Thị Thư | Ngày 08/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: Khao sat HSG Lop 3 thang 12 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 3 tháng 11
Môn: Toán
(Thời gian làm bài 60 phút)

Họ và tên:………………………………….Số báo danh:………………………………..

i. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là
a. 52 b. 292 c. 282 d. 284
Bài 2. Giá trị của biểu thức 138 x ( 174 – 168)
a. 828 b. 688 c. 728 d. 788
Bài 3. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là;
a. 9999 b. 9998 c. 9876 d. 9000
Bài 4. x + 43 = 51, y – 43 = 957. Tính y : x = ?
a. 225 b. 126 c. 125 d. 135
Bài 5. kg + 372g =
a. 621g b. 632g c. 622g d. 722g
Bài 6. km – 23m =
a. 277 m b. 178m c. 187m d. 177m
Bài 7. x là số lớn nhất có 4 chữ số
y là số bé nhất có 4 chữ số.
x – y =
a. 8999 b. 9999 c. 1000 d. 9000
Bài 8. Số tam giác trong hình vẽ bên là:
a. 10 hình b. 6 hình
c. 8 hình d. 12 hình




Không
Viết Đây
Vào
ii. Phần tự luận
Bài 1. Cho dãy số: 2, 4, 6, 8, 10, 12,….
a) Số hạng thứ 20 là số nào?
b) Số 93 có ở trong dãy trên không vì sao?
…………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2. Tính nhanh.
a) 9- 8 + 7- 6 + 5 – 4 + 3- 2 + 1 - 0
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 815 – 23- 77 + 185
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3. Tìm x, biết x 143 – 135) = 904
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Cô giáo có 84 quyển vở, lần đầu cô phát cho học sinh số vở, lần sau cô lại phát cho học sinh số vở còn lại. Hỏi cô còn lại bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5.







Điền các số 2, 3, 4, 5, 6, 7 vào 6 ô trống trong hình trên sao cho các số trên mỗi cạnh tam giác có tổng bằng 14.

Đáp án Toán
i. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Khoanh đúng mỗi bài cho 0, 5 điểm
1. Khoanh vào B Bài 2. Khoanh vào A
Bài 3. Khoanh vào C Bài 4. Khoanh vào C
Bài 5. Khoanh vào C Bài 6. Khoanh vào A
Bài 7. Khoanh vào A Bài 8. Khoanh vào D
ii. Phần tự luận: 6 điểm
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Ta có: Số thứ nhất là: 2 x 1
Số thứ hai là: 2 x 2
Số thứ ba là: 2 x 3
Số thứ tư là: 2 x 4
Số thứ năm là: 2 x 5
Số thứ 20 của dãy là:2 x 20 = 40 ( 1 điểm)
b) Số 93 không ở trong dãy số trên vì dãy số trên là dãy số chẵn. ( 0, 5 điểm)
Bài 2. ( 1 điểm)Tính đúng mỗi phần cho 0, 5 điểm.
Bài 3. ( 0, 5 điểm)
Bài 4. ( 1, 5 điểm)

Bài giải
Số vở cô giáo phát lần đầu là:
84 : 4 = 21 ( quyển vở) ( 0, 5 điểm)
Số vở cô giáo còn lại sau khi phát lần đầu là:
84 – 21 = 63 ( quyển vở) ( 0, 25 điểm)
Số vở cô giáo phát lần sau là:
63 : 3 = 21 ( quyển vở) ( 0, 25 điểm)
Số vở cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đõ Thị Thư
Dung lượng: 56,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)