KHAO SAT HSG- LOP 1
Chia sẻ bởi Mai Lan |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: KHAO SAT HSG- LOP 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
BÀI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 1
NĂM HỌC: 2009 – 2010
MÔN TOÁN
(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề
Điểm
Người chấm
B»ng sè:……………
B»ng ch÷: …………
…………………….
Hä vµ tªn
Ch÷ ký
1.
2.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: 100 là số gồm:
A. Hai chữ số
B. 1 chục và 0 đơn vị
C. 10 chục
Câu 2: Có bao nhiêu số lớn hơn 15 nhưng bé hơn 26:
A. 8 số
B. 9 số
C. 10 số
Câu 3: Tìm một số, biết số liền sau của số đó là 37, số cần tìm là:
A. 36
B. 37
C. 38
Câu 4: Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 12 tuổi. Hỏi sau 3 năm nữa tổng số tuổi của hai anh em là:
A. 12
B. 15
C. 18
Câu 5: Hình vẽ sau có mấy hình tam giác:
A. 8 số
B. 9 số
C. 10 số
PHẦN II: Tự luận (15 điểm)
Câu 6: a.Viết tất cả các số có hai chữ số nhỏ hơn 19:
b. Viết các số tròn chục có hai chữ số và lớn hơn 50 là:
Câu 7: a. Số liền trước của số 59 là…. , số liền sau của số 98 là….
b. Tìm một số, biết số liền sau của số đó là 31, số đó là:…………….
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:
90 - ( + 10 = 50
( - 10 – 20 = 30
13 + ( - 5 = 12
( + 8 – 7 = 11
90 = ( + 15
17 = ( - 12
Câu 9: Em có 52 cái kẹo và nhiều hơn anh 5 cái kẹo. Hỏi anh có bao nhiêu cái kẹo?
Câu 10: Đặt một đề toán theo tóm tắt sau rồi giải bài toán đó:
Lớp 1A có 7 bạn Lớp 1B có ? bạn
19 bạn
NĂM HỌC: 2009 – 2010
MÔN TOÁN
(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề
Điểm
Người chấm
B»ng sè:……………
B»ng ch÷: …………
…………………….
Hä vµ tªn
Ch÷ ký
1.
2.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: 100 là số gồm:
A. Hai chữ số
B. 1 chục và 0 đơn vị
C. 10 chục
Câu 2: Có bao nhiêu số lớn hơn 15 nhưng bé hơn 26:
A. 8 số
B. 9 số
C. 10 số
Câu 3: Tìm một số, biết số liền sau của số đó là 37, số cần tìm là:
A. 36
B. 37
C. 38
Câu 4: Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 12 tuổi. Hỏi sau 3 năm nữa tổng số tuổi của hai anh em là:
A. 12
B. 15
C. 18
Câu 5: Hình vẽ sau có mấy hình tam giác:
A. 8 số
B. 9 số
C. 10 số
PHẦN II: Tự luận (15 điểm)
Câu 6: a.Viết tất cả các số có hai chữ số nhỏ hơn 19:
b. Viết các số tròn chục có hai chữ số và lớn hơn 50 là:
Câu 7: a. Số liền trước của số 59 là…. , số liền sau của số 98 là….
b. Tìm một số, biết số liền sau của số đó là 31, số đó là:…………….
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:
90 - ( + 10 = 50
( - 10 – 20 = 30
13 + ( - 5 = 12
( + 8 – 7 = 11
90 = ( + 15
17 = ( - 12
Câu 9: Em có 52 cái kẹo và nhiều hơn anh 5 cái kẹo. Hỏi anh có bao nhiêu cái kẹo?
Câu 10: Đặt một đề toán theo tóm tắt sau rồi giải bài toán đó:
Lớp 1A có 7 bạn Lớp 1B có ? bạn
19 bạn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Lan
Dung lượng: 184,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)