Khao sat chat luong dau nam 2013

Chia sẻ bởi Lê Công Thắng | Ngày 08/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: khao sat chat luong dau nam 2013 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Thiệu Giao Đề khảo sát chất lượng đầu năm
Môn : Toán – Lớp 2 - Năm 2013 - 2014
Thời gian : 40 phút

Điểm
Họ tên người coi,
chấm thi
Họ và tên:……………………………………………..


1:
Lớp:……………………………………………………


2:
Họ và tên GVCN:..........................................................


1. (2 điểm)Viết số thích hợp vào ô trống:
10



30



50








50





80


2. (4 điểm) Đặt tính rồi tính:

36 + 13 63 - 31 84 + 12 87 - 45
.............................. .............................. ............................... ..............................
.............................. .............................. ............................... ..............................
.............................. .............................. ............................... ..............................
3. (1 điểm) Viết tên thứ, ngày, tháng thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ năm ngày 5 tháng 9.
- Hôm qua là............................ngày...............tháng..........
- Ngày mai là...........................ngày...............tháng..........
4. (1 điểm) Viết số.
- Số liền trước của 30 là........ ; - Số liền sau của 30 là........... 
- Số liền sau của 99 là........... ; - Số liền trước của 99 là........ 
5. (2 điểm.) Một sợi len dài 65 cm, em cắt bỏ đi 35 cm. Hỏi sợi len còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Trường Tiểu học Thiệu Giao Đề khảo sát chất lượng đầu năm
Môn : Toán – Lớp 3 - Năm 2013 - 2014
Thời gian : 40 phút

Điểm
Họ tên người coi,
chấm thi
Họ và tên:………………………………………………


1:
Lớp:…………………………………………………….


2:
Họ và tên GVCN:............................................................



1: (2 điểm) Tính nhẩm:
30 x 2 =............ 60 - 30 =............ 5 x 3 =.............
30 : 5 =............ 300 + 400 =............ 21 : 3 =............
2: (3 điểm) Đặt tính rồi tính:
653 - 47 59 + 46 989 - 315 .............................. .............................. ..............................
.............................. .............................. ..............................
.............................. .............................. ..............................
.............................. .............................. ..............................
3: (0.5 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
460, 470, 480,........ b) 550, 545, 540,........
4: (2.0 điểm)
a) Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là: AB = 15cm, BC = 30cm, AC = 50cm.
Chu vi hình tam giác đó là:
A. 95cm2 B. 95 dm C. 95dm2 D. 95cm
b) - Số bé nhất có ba chữ số là:........................
5. (3.0 điểm) Bể thứ nhất chứa được 865 lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 550 lít nước. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................

Trường Tiểu học Thiệu Giao Đề khảo sát chất lượng đầu năm
Môn : Toán – Lớp 4 - Năm 2013 - 2014
Thời gian : 40 phút

Điểm
Họ tên người coi,
chấm thi
Họ và tên:………………………………………………


1:
Lớp:…………………………………………………….


2:
Họ và tên GVCN:............................................................


Phần 1: ( 4 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết qủa tính...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

1. Các số 75507, 59134,75705, 59314 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 59314, 59134, 75507, 75705 B. 59314, 59134,75705, 75507
C. 59134, 59314, 75507, 75705 D. 59134, 59314
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Công Thắng
Dung lượng: 1,19MB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)