Khảo sát
Chia sẻ bởi Trường Tiểu Học Ngô Sỹ Liên |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Khảo sát thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Ngô Sỹ Liên
đề khảo sát giữa kì i - Tuần 11.
môn toán lớp 1
Thời gian làm bài 35 phút
Điểm
Bằng số
Bằng ch
Giáo viên chấm
(Kí và ghi rõ họ tên)
I. phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu đúng:
Câu 1. Tìm số còn lại trong dãy số ?
a = 1; b = 2; c = 3.
Câu 2. Tìm số còn lại trong dãy số ?
a = 3; b = 0; c = 1.
Câu 3. Tìm số còn lại trong dãy số ?
a = 9; b = 10; c = 6.
Câu 4. Thực hiện phép so sánh sau: 1 > …..
a = 2; b = 1; c = 0.
Câu 5. Thực hiện phép so sánh sau: 9 < …..
a = 8; b = 9; c = 10.
Câu 6. Thực hiện phép so sánh sau: 10 = …..
a = 9; b = 8; c = 10.
Câu 7. Thực hiện phép so sánh sau: 10 9
a = ; b = ; c = .
Câu 8. Thực hiện phép tính sau: 4 + = 5
a = 1; b = 2; c = 3.
Câu 9. Thực hiện phép tính sau: 4 - = 1
a = 1; b = 2; c = 3.
Câu 10. Diền Đ hoặc S vào ô trống?
4 5
1 1
2 4
Câu 11. Điền Đ hoặc S vào ô trống:
5 - 1 = 4
5 - 1 = 3
Câu 12. Điền Đ hoặc S vào ô trống:
5 5
2 2
3 2
Câu 13. Điền Đ hoặc S vào ô trống:
3 > 4
5 < 8
Câu 14. Điền Đ hoặc S vào ô trống:
4 + 1 = 5
4 - 0 = 0
Câu 15. Tính:
5 5 2 5
2 2 2 0
Câu 16. Viết phép tính thích hợp:
Câu 17. Điền số thích hợp vào ô trống:
4 + = 5
+ = 5
Đáp án môn toán lớp 1
(Cuối học kì 1)
Câu 1.
0,5 điểm - Khoanh vào ý b;
Câu 10.
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 2.
0,5 điểm - Khoanh vào ý b;
Câu 11.
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 3.
0,5 điểm - Khoanh vào ý a;
Câu 12.
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 4.
0,5 điểm - Khoanh vào ý c;
Câu 13.
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 5.
0,5 điểm - Khoanh vào ý c;
Câu 14.
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 6.
0,5 điểm - Khoanh vào ý c;
Câu 15.
Mỗi phép tính đúng 0,25 đ.
Câu 7.
0,5 điểm - Khoanh vào ý a;
Câu 16.
Viết phép tính đúng 0,25 đ.
Câu 8.
0,5 điểm - Khoanh vào ý a;
Câu 17.
Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu
đề khảo sát giữa kì i - Tuần 11.
môn toán lớp 1
Thời gian làm bài 35 phút
Điểm
Bằng số
Bằng ch
Giáo viên chấm
(Kí và ghi rõ họ tên)
I. phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu đúng:
Câu 1. Tìm số còn lại trong dãy số ?
a = 1; b = 2; c = 3.
Câu 2. Tìm số còn lại trong dãy số ?
a = 3; b = 0; c = 1.
Câu 3. Tìm số còn lại trong dãy số ?
a = 9; b = 10; c = 6.
Câu 4. Thực hiện phép so sánh sau: 1 > …..
a = 2; b = 1; c = 0.
Câu 5. Thực hiện phép so sánh sau: 9 < …..
a = 8; b = 9; c = 10.
Câu 6. Thực hiện phép so sánh sau: 10 = …..
a = 9; b = 8; c = 10.
Câu 7. Thực hiện phép so sánh sau: 10 9
a = ; b = ; c = .
Câu 8. Thực hiện phép tính sau: 4 + = 5
a = 1; b = 2; c = 3.
Câu 9. Thực hiện phép tính sau: 4 - = 1
a = 1; b = 2; c = 3.
Câu 10. Diền Đ hoặc S vào ô trống?
4 5
1 1
2 4
Câu 11. Điền Đ hoặc S vào ô trống:
5 - 1 = 4
5 - 1 = 3
Câu 12. Điền Đ hoặc S vào ô trống:
5 5
2 2
3 2
Câu 13. Điền Đ hoặc S vào ô trống:
3 > 4
5 < 8
Câu 14. Điền Đ hoặc S vào ô trống:
4 + 1 = 5
4 - 0 = 0
Câu 15. Tính:
5 5 2 5
2 2 2 0
Câu 16. Viết phép tính thích hợp:
Câu 17. Điền số thích hợp vào ô trống:
4 + = 5
+ = 5
Đáp án môn toán lớp 1
(Cuối học kì 1)
Câu 1.
0,5 điểm - Khoanh vào ý b;
Câu 10.
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 2.
0,5 điểm - Khoanh vào ý b;
Câu 11.
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 3.
0,5 điểm - Khoanh vào ý a;
Câu 12.
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 4.
0,5 điểm - Khoanh vào ý c;
Câu 13.
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 5.
0,5 điểm - Khoanh vào ý c;
Câu 14.
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 6.
0,5 điểm - Khoanh vào ý c;
Câu 15.
Mỗi phép tính đúng 0,25 đ.
Câu 7.
0,5 điểm - Khoanh vào ý a;
Câu 16.
Viết phép tính đúng 0,25 đ.
Câu 8.
0,5 điểm - Khoanh vào ý a;
Câu 17.
Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Tiểu Học Ngô Sỹ Liên
Dung lượng: 182,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)