KHẢO SÁT 10A1,3,5 TIÊN DU 1 BẮC NINH
Chia sẻ bởi Đặng Thành Trung |
Ngày 27/04/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: KHẢO SÁT 10A1,3,5 TIÊN DU 1 BẮC NINH thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1
Bộ môn Hóa học
KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 1- Năm học 2016-2017
MÔN HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:.............................. ............................
Số báo danh: ……………………...............................
Cho nguyên tử khối: H=1; C=12; O=16; S=32; Cl=35,5; Li=7; Na=23; Mg=24; Al=27; K=39; Fe=56; Zn=65.-
Thí sinh không được sử dụng tài liệu (kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Câu 1 (1 điểm): Tổng số hạt electron, proton và nơtron trong một nguyên tử X là 115. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt mang điện và số hạt không mang điện hơn kém nhau là 10. Xác định số hiệu nguyên tử, số nơtron và viết kí hiệu nguyên tử X.
Câu 2 (2 điểm): Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p5. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số electron ở các phân lớp s là 7.
a) Viết cấu hình electron đầy đủ của A, B. Xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
b) Viết công thức phân tử hợp chất oxit cao nhất, hiđroxit cao nhất của A.
Câu 3 (2 điểm): Cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron.
a) SO2 + KMnO4 + H2O MnSO4 + K2SO4 + H2SO4
b) FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
Câu 4 (2 điểm): Cho 4,485 gam một kim loại R thuộc nhóm IA vào 145,71 gam nước (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 2,184 lít khí H2 (đktc).
a) Xác định kim loại R.
b) Tính nồng độ % của chất tan trong Y.
c) Cho dung dịch Y tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,7M và FeSO4 0,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn tách kết tủa thu được dung dịch Z, cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan T. Tính m.
Câu 5 (2 điểm): Chia 81,75 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn thành 3 phần bằng nhau. Phần 1: tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 14,56 lít khí H2; Phần 2: tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất); Phần 3: tác dụng với khí Cl2 dư khi đốt nóng thu được 80,5 gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khí đo ở đktc. Tính V và thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 6 (1 điểm): Cho 30,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, FeCO3, Mg, MgO và MgCO3 phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2 và dung dịch Z chỉ chứa 60,4 gam hỗn hợp muối sunfat trung hòa. Tỉ khối của Y so với H2 là 13. Tính khối lượng của MgSO4 có trong dung dịch Z.
------------------------- Hết -------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA 10
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1đ)
Lập đúng hệ phương trình
(0,5đ)
Giải hệ phương trình (và kết luận): Z=35; N=45 (0,25đ)
Viết được (hoặc ) (0,25đ)
0,5Đ
0,25Đ
0,25Đ
Câu 2 (2đ)
a) 1,5 đ
A: 1s22s22p63s23p5 (0,25đ); ô 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA: (0,25đ)
B: 1s22s22p63s23p64s1 (0,25đ); ô 19, chu kỳ 4, nhóm IA: (0,25đ)
1s22s22p63s23p63d54s1 (0,125đ); ô 24, chu kỳ 4, nhóm VIB: (0,125đ)
1s22s22p63s23p63d104s1 (0,125đ); ô 29, chu kỳ 4, nhóm IB: (0,125đ)
0,5Đ
0,5Đ
0,25Đ
0,25Đ
b) 0,5đ
Công thức: A2O7 (0,25đ) và HAO4 (0,25đ) (hoặcCl2O7; HClO4)
0,5Đ
Câu 3 (2đ)
Viết đúng quá trình nhường, nhận e; viết đúng hệ số: 0,5Đ
Cân bằng đúng mỗi phương trình: 0,5Đ
Nếu phương trình có từ 1 đến 2 hệ số sai: 0,25Đ; nếu
Bộ môn Hóa học
KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 1- Năm học 2016-2017
MÔN HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:.............................. ............................
Số báo danh: ……………………...............................
Cho nguyên tử khối: H=1; C=12; O=16; S=32; Cl=35,5; Li=7; Na=23; Mg=24; Al=27; K=39; Fe=56; Zn=65.-
Thí sinh không được sử dụng tài liệu (kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Câu 1 (1 điểm): Tổng số hạt electron, proton và nơtron trong một nguyên tử X là 115. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt mang điện và số hạt không mang điện hơn kém nhau là 10. Xác định số hiệu nguyên tử, số nơtron và viết kí hiệu nguyên tử X.
Câu 2 (2 điểm): Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p5. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số electron ở các phân lớp s là 7.
a) Viết cấu hình electron đầy đủ của A, B. Xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
b) Viết công thức phân tử hợp chất oxit cao nhất, hiđroxit cao nhất của A.
Câu 3 (2 điểm): Cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron.
a) SO2 + KMnO4 + H2O MnSO4 + K2SO4 + H2SO4
b) FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
Câu 4 (2 điểm): Cho 4,485 gam một kim loại R thuộc nhóm IA vào 145,71 gam nước (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 2,184 lít khí H2 (đktc).
a) Xác định kim loại R.
b) Tính nồng độ % của chất tan trong Y.
c) Cho dung dịch Y tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,7M và FeSO4 0,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn tách kết tủa thu được dung dịch Z, cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan T. Tính m.
Câu 5 (2 điểm): Chia 81,75 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn thành 3 phần bằng nhau. Phần 1: tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 14,56 lít khí H2; Phần 2: tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất); Phần 3: tác dụng với khí Cl2 dư khi đốt nóng thu được 80,5 gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khí đo ở đktc. Tính V và thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 6 (1 điểm): Cho 30,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, FeCO3, Mg, MgO và MgCO3 phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2 và dung dịch Z chỉ chứa 60,4 gam hỗn hợp muối sunfat trung hòa. Tỉ khối của Y so với H2 là 13. Tính khối lượng của MgSO4 có trong dung dịch Z.
------------------------- Hết -------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA 10
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1đ)
Lập đúng hệ phương trình
(0,5đ)
Giải hệ phương trình (và kết luận): Z=35; N=45 (0,25đ)
Viết được (hoặc ) (0,25đ)
0,5Đ
0,25Đ
0,25Đ
Câu 2 (2đ)
a) 1,5 đ
A: 1s22s22p63s23p5 (0,25đ); ô 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA: (0,25đ)
B: 1s22s22p63s23p64s1 (0,25đ); ô 19, chu kỳ 4, nhóm IA: (0,25đ)
1s22s22p63s23p63d54s1 (0,125đ); ô 24, chu kỳ 4, nhóm VIB: (0,125đ)
1s22s22p63s23p63d104s1 (0,125đ); ô 29, chu kỳ 4, nhóm IB: (0,125đ)
0,5Đ
0,5Đ
0,25Đ
0,25Đ
b) 0,5đ
Công thức: A2O7 (0,25đ) và HAO4 (0,25đ) (hoặcCl2O7; HClO4)
0,5Đ
Câu 3 (2đ)
Viết đúng quá trình nhường, nhận e; viết đúng hệ số: 0,5Đ
Cân bằng đúng mỗi phương trình: 0,5Đ
Nếu phương trình có từ 1 đến 2 hệ số sai: 0,25Đ; nếu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thành Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)