Khanhvanbsa - toán
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Khánh Vân |
Ngày 08/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: khanhvanbsa - toán thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Phiếu bài tập
Thứ hai , ngày 11 tháng 3 năm 2013
Học sinh: ...................................................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (1 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. (0,5điểm) Số 35 đọc là:
A: ba năm; B: ba mươi lăm; C: ba lăm.
Câu 2. (0,5điểm) Số 74 gồm:
A: 7 và 4; B: 4 chục và 7 đơn vị; C: 7 chục và 4 đơn vị
II. PHẦN TỰ LUẬN: (9 điểm)
Câu 1 : (0,5điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
1. Số liền trước của 19 là 20.
2. 30 cm – 10 cm = 20
Câu 2: (1điểm)
1. Điền số dưới mỗi vạch của tia số sau:
15…………………………………………..20
2. 11 là: ..................
sau 14 là: ………………
3. Khoanh vào số lớn nhất:
72; 76; 70; 78
4. Khoanh vào số bé nhất:
32; 60; 51; 48
Câu 4: (0,5điểm) Điền số thích hợp vào các hình sau:
Câu 5.(1 điểm): Đặt tính rồi tính
13 + 2 20 + 50 17- 4 70 - 30 5 + 23
Câu 6:(0,5điểm): Tính.
12 + 3+ 2 = ........ 18cm - 4cm = ..........
Câu 7:.(0,5điểm): Điền dấu < ,>, = vào ô trống?
30 + 10 ( 80 – 40; 13 – 0 ( 1 + 13
Câu 8: (2điểm)
Mai gấp được 10 bông hoa, Hà gấp được 9 bông hoa. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
Câu 9: ( 2 điểm)
Bà hái 15 quả cam thì trên cây còn lại 3 quả. Hỏi lúc bà chưa hái thì trên cây có bao nhiêu quả cam?
Bài giải
Câu 10 : ( 1 điểm) Hình vẽ dưới đây có:
a, ...................... vuông
b,.................. hình tam giác
Thứ hai , ngày 11 tháng 3 năm 2013
Học sinh: ...................................................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (1 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. (0,5điểm) Số 35 đọc là:
A: ba năm; B: ba mươi lăm; C: ba lăm.
Câu 2. (0,5điểm) Số 74 gồm:
A: 7 và 4; B: 4 chục và 7 đơn vị; C: 7 chục và 4 đơn vị
II. PHẦN TỰ LUẬN: (9 điểm)
Câu 1 : (0,5điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
1. Số liền trước của 19 là 20.
2. 30 cm – 10 cm = 20
Câu 2: (1điểm)
1. Điền số dưới mỗi vạch của tia số sau:
15…………………………………………..20
2. 11 là: ..................
sau 14 là: ………………
3. Khoanh vào số lớn nhất:
72; 76; 70; 78
4. Khoanh vào số bé nhất:
32; 60; 51; 48
Câu 4: (0,5điểm) Điền số thích hợp vào các hình sau:
Câu 5.(1 điểm): Đặt tính rồi tính
13 + 2 20 + 50 17- 4 70 - 30 5 + 23
Câu 6:(0,5điểm): Tính.
12 + 3+ 2 = ........ 18cm - 4cm = ..........
Câu 7:.(0,5điểm): Điền dấu < ,>, = vào ô trống?
30 + 10 ( 80 – 40; 13 – 0 ( 1 + 13
Câu 8: (2điểm)
Mai gấp được 10 bông hoa, Hà gấp được 9 bông hoa. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
Câu 9: ( 2 điểm)
Bà hái 15 quả cam thì trên cây còn lại 3 quả. Hỏi lúc bà chưa hái thì trên cây có bao nhiêu quả cam?
Bài giải
Câu 10 : ( 1 điểm) Hình vẽ dưới đây có:
a, ...................... vuông
b,.................. hình tam giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Khánh Vân
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)