Khanhvanbsa
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Khánh Vân |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: khanhvanbsa thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Phiếu bài tập
Thứ sáu , ngày 15 tháng 3 năm 2013
Học sinh: ................................................................................................................... Lớp 1D
Bài 1. ( 1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số liền sau của 19 là:………
- Số liền trước của 99 là:……….
- Số bé nhất có một chữ số là:…….
- Số lớn nhất có hai chữ số là:………
Bài 2: ( 1 điểm )
a. Khoanh vào số lớn nhất:
19 , 45 , 90 , 67 , 76
b. Khoanh vào số bé nhất:
83 , 38 , 19 , 50 , 21
Bài 3. ( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính
93 + 6 71 + 17 59 – 3 49 – 15 30 + 20
///
Bài 4 . ( 1 điểm ) Tính:
a. 23 + 50 =….. 22 + 45 = ……. 20 + 35 + 12 =………….
50 + 23 =….. 46 + 32 = ……. 4 + 13 + 52 =………….
b. 20 cm + 8 cm = ………. 30 cm + 20 cm + 17 cm =………….
Bài 5( 1 điểm ) Điền dấu > ,< , = thích hợp vào chỗ chấm
32 … 37 71 … 68 12 + 5 … 19
9 … 10 55 … 59 19 - 4 … 10
12 … 21 87 … 87 40 + 30 … 70
Bài 6 (2 điểm ). Lớp 1A trồng được 42 cây, lớp 1B trồng được 46 cây. Hỏi hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải :
///
Bài 7 . ( 2 điểm ) Nhà Hùng có 54 quả cam, mẹ đem biếu ông bà 1 chục quả cam.
Hỏi nhà Hùng còn lại bao nhiêu quả cam?
Bài giải:
////
Bài 8 . ( 0,5 điểm ) Số?
25 - …. = 20 36 + …. = 39 68 - …. = 8
Bài 9: ( 0,5 điểm )
a. Có …. hình tam giác b. Có …….. hình tam giác
Thứ sáu , ngày 15 tháng 3 năm 2013
Học sinh: ................................................................................................................... Lớp 1D
Bài 1. ( 1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số liền sau của 19 là:………
- Số liền trước của 99 là:……….
- Số bé nhất có một chữ số là:…….
- Số lớn nhất có hai chữ số là:………
Bài 2: ( 1 điểm )
a. Khoanh vào số lớn nhất:
19 , 45 , 90 , 67 , 76
b. Khoanh vào số bé nhất:
83 , 38 , 19 , 50 , 21
Bài 3. ( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính
93 + 6 71 + 17 59 – 3 49 – 15 30 + 20
///
Bài 4 . ( 1 điểm ) Tính:
a. 23 + 50 =….. 22 + 45 = ……. 20 + 35 + 12 =………….
50 + 23 =….. 46 + 32 = ……. 4 + 13 + 52 =………….
b. 20 cm + 8 cm = ………. 30 cm + 20 cm + 17 cm =………….
Bài 5( 1 điểm ) Điền dấu > ,< , = thích hợp vào chỗ chấm
32 … 37 71 … 68 12 + 5 … 19
9 … 10 55 … 59 19 - 4 … 10
12 … 21 87 … 87 40 + 30 … 70
Bài 6 (2 điểm ). Lớp 1A trồng được 42 cây, lớp 1B trồng được 46 cây. Hỏi hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải :
///
Bài 7 . ( 2 điểm ) Nhà Hùng có 54 quả cam, mẹ đem biếu ông bà 1 chục quả cam.
Hỏi nhà Hùng còn lại bao nhiêu quả cam?
Bài giải:
////
Bài 8 . ( 0,5 điểm ) Số?
25 - …. = 20 36 + …. = 39 68 - …. = 8
Bài 9: ( 0,5 điểm )
a. Có …. hình tam giác b. Có …….. hình tam giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Khánh Vân
Dung lượng: 19,92KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)