KH HỖ TRỢ ĂN TRƯA 3,4,5 TUỔI

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Trinh | Ngày 05/10/2018 | 156

Chia sẻ tài liệu: KH HỖ TRỢ ĂN TRƯA 3,4,5 TUỔI thuộc Lớp 3 tuổi

Nội dung tài liệu:


UBND HUYỆN THOẠI SƠN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Số: 82/KH-GDĐT


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Thoại Sơn, ngày 22 tháng 11 năm 2013

KẾ HOẠCH
Thực hiện chi trả tiền ăn trưa trẻ 3, 4, 5 tuổi năm 2013

Căn cứ Quyết định số: 1800/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc bổ sung có mục tiêu kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ mầm non, mẫu giáo 3, 4, 5 tuổi cho các huyện thực hiện trong năm 2013;
Căn cứ Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của Ủy ban nhân dân huyện Thoại Sơn về việc bổ sung kinh phí cho đơn vị: Phòng Giáo dục và Đào tạo Thoại Sơn;
Căn cứ hồ sơ của các đơn vị Mẫu giáo về kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ 3, 4, 5 tuổi năm học 2012 – 2013.
Phòng Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện công tác chi trả tiền hỗ trợ ăn trưa cho trẻ năm 2013, cụ thể như sau:
I. Kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ 5 tuổi chi trả học kỳ I, năm học 2012 – 2013; trẻ 3, 4 tuổi chi trả cả năm học 2012 - 2013:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
S TT
Tên trường
Đinh mức/ tháng
Trẻ em được hỗ trợ ăn trưa
Thành tiền




Trẻ em 5 tuổi Học kỳ I, năm học 2012-2013
Năm học 2012-2013






Trẻ em 3 tuổi
Trẻ em 4 tuổi





Số trẻ
Số tháng
Thành tiền
Số trẻ
Số tháng
Thành tiền
Số trẻ
Số tháng
Thành tiền


A
B
1
2
3
4=1*2*3
5
6
7=1*5*6
8
9
10=1*8*9
11= 4+7+10

1
MG Tây Phú
120
16
4
7.680






7.680

2
MG Vọng Đông
120



1
9
1.080
0


1.080

3
MG Vọng Thê
120
7
4
3.360
3
9
3.240
1
9
1.080
7.680

4
MG TT Óc Eo
120
170
4
81.600
35
9
37.800
113
9
122.040
241.440

5
MG An Bình
120
5
4
2.400
0


1
9
1.080
3.480

6
MG Mỹ Phú Đông
120
1
4
480
0


2
9
1.560
2.040

7
MG Thoại Giang
120
6
4
2.880
0


1
9
1.080
3.960

8
MG Bình Thành
120
1
4
480






480

9
MG TT - Núi Sập
120
2
4
960
1
9
1.080
1
9
1.080
3.120

10
MG Định Thành
120
4
4
1.920






1.920

11
MG Định Mỹ
120
3
4
1.440






1.440

12
MG Vĩnh Phú
120
10
4
4.800
3
9
3.240
7
9
7.560
15.600

13
MG Vĩnh Trạch
120
11
4
5.280



4
9
4.320
9.600

14
MG Vĩnh Chánh
120
2
4
960






960

15
MG Vĩnh Khánh
120
6
4
2.880
0


3
9
3.240
6.120

16
MG TT Phú Hòa
120
15
4
7.200
4
9
4.320
7
9
7.560
19.080

17
MG Phú Thuận
120
1
4
480






480


Tổng cộng

260
x
124.800
47
x
50.760
140

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Trinh
Dung lượng: 99.0 KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)